födas trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ födas trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ födas trong Tiếng Thụy Điển.

Từ födas trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ födas

sinh

verb

Han föddes i en liten stad i Italien.
Anh ấy được sinh ra trong một thị trấn nhỏ ở Ý.

Xem thêm ví dụ

90 Och den som föder er eller klär er eller ger er pengar skall på intet sätt amista sin lön.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
UNDER 2 000 år har Jesu födelse varit mycket uppmärksammad.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
Hur ger Jehova de smorda ”en ny födelse till ett levande hopp”, och vad är det för hopp?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?
Att mor och barn får kroppskontakt, hud mot hud, genast efter födelsen anses vara fördelaktigt för dem båda.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
”Medan de var där, blev dagarna fullbordade för henne att föda.
“Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến.
De två farligaste åren i livet är året då man föds, på grund av spädbarnsdödlighet, och året då man går i pension.
Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu.
”Vi påbörjar processen att födas på nytt genom att utöva tro på Kristus, omvända oss från våra synder och bli döpta genom nedsänkning till syndernas förlåtelse av någon som har prästadömets myndighet. ...
“Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế.
7 Precis som den fullkomlige mannen Adam var ”son av Gud”, var Jesus ända från sin födelse som människa Guds Son.
7 Chúa Giê-su là Con trên đất của Đức Chúa Trời từ lúc sanh ra làm người, giống như người hoàn toàn A-đam là “con Đức Chúa Trời” (Lu-ca 1:35; 3:38).
Dags för min födelse!
Đến lúc ta chào đời!
Arminianismens födelse och utveckling
Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên
Habackuk hade en föredömlig inställning, för han sade: ”Även om själva fikonträdet inte blomstrar och det inte är någon avkastning på vinstockarna; även om olivträdets verk rentav slår fel och själva terrasserna verkligen inte frambringar någon föda; även om småboskapen rentav avskils från fållan och ingen nötboskap finns i inhägnaderna — skall jag för min del likväl jubla i Jehova; jag skall fröjdas i min räddnings Gud.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Jag lärde mig särskilt att uppskatta operorna av Giuseppe Verdi.1 Den här veckan firar vi 200-årsdagen av hans födelse.
Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông.
Vill du föda världen?
Muốn cho cả thế giới ăn ư?
Vi behöver fast andlig föda, vilket vi till exempel får när vi studerar Jesajas profetia vid församlingsbokstudiet.
Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh.
Guds rikes födelse år 1914 är således en händelse av central betydelse i världshistorien.
Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới.
Dessa djur har aldrig upplevt vinterförhållanden och kommer inte att bli berövade sin föda under kommande månader.
Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn.
(2 Nephi 2:8) När vi väljer att följa Mästaren väljer vi att förändras — att andligen födas på nytt.
Khi chọn tuân theo Đức Thầy, chúng ta chọn để được thay đổi—để được Thượng Đế sinh ra trong phần thuộc linh.
Men den enkla sanningen är att vi inte helt kan förstå Kristi försoning och uppståndelse, och vi kan inte helt uppskatta det unika syftet med hans födelse eller hans död – med andra ord finns det inget sätt att helt och hållet fira julen eller påsken – utan att förstå att det faktiskt fanns en Adam och Eva som verkligen föll från Eden, med alla de följder som fallet förde med sig.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Nu är det viktigt att vi fortsätter att ta till oss näringsrik andlig föda, så att vi som Jehovas överlämnade tjänare kan bevara ett fast hjärta.
Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va.
Skiljaktigheter kan förekomma, som till exempel i skildringarna av Jesu födelse i Matteus 1:18—25 och Lukas 1:26—38.
Cũng có thể tìm thấy vài sự khác biệt trong lời tường thuật về sự sanh ra của Giê-su như được ghi ở Ma-thi-ơ 1:18-25 và Lu-ca 1:26-38.
Hur kan en människa födas en andra gång?
Có thể nào một người sanh lần thứ hai sao?’
Men den synd man ärver är inte synder från tiden före födelsen, utan synden från Adam.
Nhưng đó là tội lỗi từ A-đam, chứ không phải tội lỗi của chính họ trước khi sinh ra.
Hon behöver alltid föda.
Lúc nào nó cũng cần ăn.
Han var en människa av det slag som omnämns i Ordspråken 17:17: ”En sann kamrat älskar alltid och är en broder som föds för tider av trångmål.”
Ông là mẫu người được nói đến nơi Châm-ngôn 17:17: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”.
2 en tid att födas och en tid att dö,
2 Có kỳ ra đời, có kỳ lìa đời;

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ födas trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.