formula trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formula trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formula trong Tiếng Rumani.

Từ formula trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phát biểu, bày tỏ, nói, từ, lời nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formula

phát biểu

(formulate)

bày tỏ

(word)

nói

(phrase)

từ

(phrase)

lời nói

(word)

Xem thêm ví dụ

Mulţi consideră că ea a fost formulată în anul 325 e.n., cu ocazia Conciliului de la Niceea.
Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên.
Vestitorii trebuie să ia cu ei la congres unul sau două formulare.
Các anh chị nên mang theo một hoặc hai phiếu khi đi dự hội nghị.
Dacă ne uităm la lume şi urmăm formulele sale pentru fericire,27 nu vom cunoaşte niciodată bucuria.
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
Formularele de cerere sunt pentru birocraţi.
Những mẫu đơn là dùng cho những kẻ quan liêu.
Povestea conform căreia plantele sunt nişte organisme de nivel inferior a fost formulată cu mult timp în urmă de către Aristotel, care în " De Anima " - care a influenţat puternic civilizaţia vestică - a scris că plantele se află la limita dintre viu şi ne- viu.
Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống.
Papa, i-am dat formula lui Gargamel.
Cha ơi, con đã cho Gà Mên biết công thức
De asemenea, vei vedea că aceeaşi idee este formulată în mai multe feluri şi că există diferite nuanţe de sens.
Như thế bạn không những tìm được nhiều cách diễn đạt cho cùng một ý tưởng mà cả những nghĩa tinh tế, hơi khác nhau một chút.
Când interviul se apropia de sfârşit, el a scos din biroul său un set de formulare pe care m-a îndemnat să le completez.
Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào.
Dacă fraţii desemnaţi au întrebări în legătură cu utilizarea acestor formulare şi cu păstrarea evidenţei, secretarul va fi bucuros să-i ajute în acest aspect al lucrării lor.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Acest lucru permite formularea primei legi al mecanicii găurilor negre ca un analog la prima lege a termodinamicii, cu masa care acționează ca energie, gravitatea suprafeței ca temperatura și zona ca entropie.
Điều này cho phép thiết lập ra định luật thứ nhất của cơ học lỗ đen tương tự như định luật thứ nhất của nhiệt động lực học, với khối lượng có vai trò như năng lượng, hấp dẫn bề mặt như nhiệt độ và diện tích như entropy.
Mai sunt multe intrebari despre dragostea romantica care asteapta raspuns inca, ca si multe intrebari care mai trebuiesc formulate.
Vẫn còn nhiều câu hỏi cần được giải đáp và cần được hỏi về tình yêu.
Aceasta îi poate descuraja pe cei care au nevoie de mai mult timp pentru a-şi formula ideea.
Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ.
Câți dintre voi a trebuit să completați formulare online în care vi s-a cerut să citiți o secvență de caractere distorsionate precum aceasta?
Bao nhiêu trong các bạn phải điền một vài mẫu trang web nào đó mà bạn được yêu cầu là đọc một chuỗi ký tự bị làm nhiễu như thế này?
Să începem cu cea mai renumită formulă de fizică din toate timpurile:
Hãy bắt đầu với công thức vật lý nổi tiếng nhất:
Aşa că am combinat aceste două idei şi am formulat o ipoteză, spunând că, ar fi posibil ca agenţii carcinogeni să fi scăzut ca urmare a procesului de marinare sau ca urmare a diferenţelor de Ph?
Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không?
Am pus formula aici.
Và tôi đã viết công thức lên đó.
Întrebările din formulare acoperă totul, de la resuscitare la donarea organelor.
Những câu hỏi trên mẫu đơn gồm mọi thứ từ hồi sức đến hiến tạng.
Deci, ce doresc sa fac in putinele minute pe care le am la dispozitie este sa vorbesc despre formula vietii si a sanatatii.
Nên, điều tôi muốn làm ở đây trong những phút ít ỏi là thực sự nói về công thức cho cuộc sống, và cho sức khỏe tốt.
Poate ești un ateu științific sau un ateu neștiințific și nu crezi în Dumnezeu. Și nu-ți convine formula.
Có thể bạn là một nhà khoa học vô thần hoặc một người bình thường vô thần, và bạn không tin vào Chúa, và bạn không hài lòng với nó.
Formularea inițială a stării relative a fost elaborată de Hugh Everett în 1957.
Công thức tương quan các trạng thái ban đầu được xây dựng bởi Hugh Everett vào năm 1957.
În ce fel este influenţată de către auditoriu utilizarea formulelor de tranziţie?
Làm sao mà cử tọa có thể ảnh hưởng việc dùng các sự chuyển tiếp cho có mạch lạc?
E formula exactă pentru miezul termic al noului Vifor.
Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm.
Kim Young completa formulare de internare, încă nu s- a prins că lumea s- a schimbat
Kim Young là sinh viên trao đổi trước khi thế giới ta sống thay đổi
„Crcdeți-mă, zisese Walt, nu a existat nicio formulă magică.
“Tin tôi đi”, Walt nói, “không có công thức thần kỳ nào đâu.
McKay, care a formulat cunoscuta afirmaţie: „Fiecare membru este misionar!”
McKay, ông đã nói câu nói quen thuộc “Mỗi tín hữu là một người truyền giáo!”

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formula trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.