fosă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fosă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fosă trong Tiếng Rumani.
Từ fosă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hố, huyệt, lỗ, mồ, mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fosă
hố(pit) |
huyệt(hole) |
lỗ(hole) |
mồ
|
mộ
|
Xem thêm ví dụ
Și la scurtă vreme, fosilele descoperite au început să dea o bună idee de câte plante și animale au existat de când viața complexă a început să lase în urmă fosile foarte interesante. Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch. |
Această poveste începe cu descoperirea unor fosile neidentificate. Câu chuyện này bắt đầu bằng việc khám phá những bộ hoá thạch không rõ nguồn gốc. |
Ai de-a face cu furtuni de nisip, şerpi şi scorpioni, şi găseşti cu greu fosile bune acolo. Bạn phải đối mặt với bão cát, rắn và bò cạp, Rất khó để tìm được hóa thạch tốt ở đó. |
Am ajuns în cele din urmă în centrul de tratament pentru studenți, mi s- au făcut câteva teste, și rezultatele mi- au parvenit imediat, concluzia a fos: " probleme cu rinichii ". Và tôi đã đến trung tâm sức khỏe sinh viên, và họ làm một số thí nghiệm và quay trở lại ngay, và nói rằng " Thận có vấn đề ". |
Tot timpul s-a crezut că a fost un act al lui Dumnezeu sau poate o lungă și lentă schimbare de climat dar asta s-a schimbat radical în 1980, în acest afloriment stâncos de lângă Gubbio, unde Walter Alvarez, încercând să determine care era diferența de timp între aceste roci albe, care conțineau fosile din Cretacic, și rocile roz de deasupra, care conțineau fosile din era terțiară. Trước đây cho rằng những chuyện này gây ra bởi Chúa hoặc có lẽ do sự thay đổi thời tiết trong thời gian dài nhưng chậm và điều này chỉ thật sự thay đổi vào năm 1980 ở vỉa đá lộ thiêng gần Gubbio, nơi mà Walter Alvarez đang cố tìm hiểu sự khác biệt về thời gian giữa loại đá trắng của các loài sinh vật kỉ Phấn trắng và những viên đá màu hồng ở phía dưới, lưu giữ hóa thạch của kỉ Đệ Tam. |
Întrebare: De ce fiecare descoperire a unei „verigi lipsă” este amplu mediatizată, iar infirmarea apartenenței acelei fosile la „arborele familiei” umane abia este menționată? Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến? |
În cele din urmă, asemănările între Pithecanthropus erectus (Omul de Java) și Sinanthropus pekinensis (Omul de Pekin) l-au determinat pe Ernst Mayr să le redenumească pe ambele fosile Homo erectus în 1950, plasându-le direct în ramura evolutivă umană. Sự tương đồng giữa Pithecanthropus erectus (người vượn Java) và Sinanthropus pekinensis (người vượn Bắc Kinh) dẫn đến Ernst Mayr đổi tên cả Homo erectus vào năm 1950, đặt chúng trực tiếp trong cây tiến hóa của con người. |
Potrivit dovezilor fosile, toate grupele mari de animale au apărut dintr-o dată și au rămas aproape neschimbate Những mẫu hóa thạch cho thấy tất cả các nhóm động vật chính xuất hiện đột ngột và gần như không thay đổi |
Până la sfârșitul expediției, el deja își construise un nume de geolog și colecționar de fosile, iar publicarea lucrării sale științifice intitulată Călătoria lui Beagle l-a făcut celebru ca scriitor. Đến cuối cuộc thám hiểm, Darwin đã làm nên tên tuổi như một nhà địa chất học và nhà sưu tầm hóa thạch, và việc công bố ấn phẩm của ông, được biết tới như là như The Voyage of the Beagle (cuộc hành trình của tàu Beagle) làm cho ông nổi tiếng rộng rãi như là một nhà văn. |
Niciodată nu am fos aşa de aproape. Ta chưa bao giờ cận kề đến vậy. |
De asemenea, regiunea conține fosile înăuntrul zăcămintelor Koobi Fora, unice în lume. Ở đây cũng có các hóa thạch ở các quặng Koobi Fora duy nhất trên thế giới. |
De asemenea, va trebui să credeți că toate vietățile au evoluat dintr-un strămoș comun, deși dovezile fosile demonstrează cu tărie că speciile majore de plante și de animale au apărut dintr-o dată și că nu au evoluat în alte specii de-a lungul veacurilor. Bạn cũng phải tin rằng mọi sinh vật tiến hóa dần dần từ một hình thái sự sống đầu tiên, dù mẫu hóa thạch cho thấy rõ các loài động thực vật chính xuất hiện đột ngột và không tiến hóa thành loài khác, thậm chí qua hàng triệu năm. |
Și, într-adevăr, atât dovezile fosile, cât și studiile moderne arată că principalele categorii de plante și de animale au suferit foarte puține modificări de-a lungul unor intervale mari de timp. Những vật hóa thạch cùng những nghiên cứu hiện đại đều chứng minh rằng các loại cây cỏ và thú vật chính chỉ thay đổi rất ít trong những khoảng thời gian rất dài. |
Trăim într-o perioadă de extincţie în masă care depășește registrele de fosile înmulţit cu 10.000. Chúng ta đang sống trong thời đại của những vụ tuyệt chủng lớn vượt quá các mẫu hóa thạch gấp 10 000 lần. |
Totuşi, se poate vorbi despre existenţa unor „fosile lingvistice“. Thật ra là có ‘những mẫu hóa thạch của ngôn ngữ’. |
De exemplu, mărturia documentelor fosile concordă cu ordinea apariţiei formelor de viaţă prezentată în termeni generali în cartea Geneza. Chẳng hạn, các sách này cho thấy di tích hóa thạch phù hợp với trình tự xuất hiện của các dạng sống được mô tả trong sách Sáng-thế Ký. |
Și a rămas acolo timp de 1.6 milioane de ani, pînă cînd acest vestit vânător de fosile, Kamoya Kimeu, mergând de-alungul unei mici coaste de deal a găsit această bucată mică de craniu la suprafață, printre pietre, și a recunoscut-o ca fiind humanoidă. Và anh ấy nằm đó tới 1.6 triệu năm sau khi nhà săn hóa thạch nổi tiếng Kamoya Kimeu đi dọc một sườn đồi nhỏ và tìm thấy một mảnh hộp sọ của anh ta trên mặt đất giữa các viên sỏi nhỏ, xác nhận nó thuộc về loài vượn người. |
Şi din ce în ce mai mult, impreună cu Andre, suntem invitaţi prin lume să vorbim despre proiectul acesta, să vorbim despre simbolul lui, suntem invitaţi de politiceni, suntem invitaţi în forumuri despre energie, pentru a demonstra că nu mai este complet stupid să gândeşti că scăpăm de dependenţa de energiile fosile. Và hơn thế nữa, chúng tôi nhận được lời mời khắp thế giới với Andre để nói về dự án này, để nói về biểu tượng của nó, được mời bởi những nhà chính trị, những diễn đàn về năng luợng, để chỉ ra là việc từ bỏ sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch đã không còn điều là ngớ ngẩn nữa. |
Colecția de fosile a fost achiziționată prin licitație de Muzeul de Istorie Naturală din Chicago pentru 7,6 milioane de dolari, devenind cel mai scump schelet din dinozauri până în prezent. Bộ sưu tập hóa thạch đã được bảo tàng Field mua lại với giá 7,6 triệu USD, khiến nó trở thành bộ xương khủng long đắt nhất cho tới nay. |
Și această călătorie este de mare interes pentru umanitate, și exact această călătorie este centrul de interes pentru ultimele trei generații din familia mea deoarece am căutat in Africa de Est rămășițe fosile ale strămoșilor noștri și am încercat să conturăm trecutul nostru evolutiv. Và đó là cuộc hành trình đầy tính nhân văn, nó tập trung vào ba thế hệ trước của gia đình tôi, khi chúng tôi tới phía đông châu Phi để tìm hài cốt hóa thạch của tổ tiên chúng ta và ghép chúng lại với nhau theo trình tự tiến hóa. |
La Punta Alta, a efectuat o descoperire majoră a unor fosile gigantice ale unor mamifere dispărute, pe atunci cunoscute doar după câteva specimene. Tại Punta Alta ông đã thực hiện một khám phá lớn về hóa thạch khổng lồ của động vật có vú đã tuyệt chủng, sau đó được biết đến là chúng xuất phát từ một số rất ít chủng vật. |
La sfatul clubului „dejunul filozofic”, Asociaţia Britanică a început să folosească surplusul de bani generat de întrunirile sale pentru a da burse pentru cercetări în astronomie, maree, fosile de peşti, construcții de nave şi multe alte domenii. Theo lời khuyên của các thành viên câu lạc bộ bữa sáng triết học, Hiệp hội Anh bắt đầu dùng nhiều tiền hơn từ các khoản tài trợ đến từ hội nghị dành cho việc nghiên cứu thiên văn, thủy triều, cá hóa thạch, đóng tàu và các lĩnh vực khác. |
De ce nu ajung la un consens când trebuie să decidă ce fosile să includă în „arborele familiei” umane? Tại sao các nhà nghiên cứu luôn tranh cãi về việc nên đưa mẫu hóa thạch nào vào “cây chủng loại phát sinh loài người” của con người? |
Fosile din apele antice au fost găsite peste tot. Những hoá thạch từ đại dương cổ xưa chuyển ngược lên trên bề mặt lục địa. |
Unele cursuri la care mă înscrisesem includeau studierea timpului geologic şi a istoriei pământului pe baza mărturiei documentelor fosile. Một số môn mà tôi ghi danh có phần nghiên cứu về các nguyên đại địa chất và lịch sử trái đất dựa trên việc phân tích di tích hóa thạch. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fosă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.