frizer trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frizer trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frizer trong Tiếng Rumani.

Từ frizer trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thợ cắt tóc, thợ cắt tóc nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frizer

thợ cắt tóc

noun

În evul mediu, chirurgia era practicată, în cele mai multe cazuri, de către frizeri.
Thời Trung Cổ, giải phẫu thường là công việc của thợ cắt tóc.

thợ cắt tóc nữ

noun

Xem thêm ví dụ

Tu, domnule, arăți ca ai putea folosi un dram de îngrijire, așa că hai să vă trimită la frizer.
Anh bạn, anh có thể tận dụng bộ lông óng mượt của mình, nên tôi điều anh đến tiệm hớt tóc.
El avea două frizerii în Wichita, iar medicul era unul dintre clienții săi.
Ba có hai tiệm cắt tóc ở Wichita, và bác sĩ đó là một trong những khách hàng của ba!
Cu frizerul ei.
Thợ cắt tóc của cổ.
O să ne ajungă fotoliul de frizer dimineaţă.
Sáng nay tôi kiếm được quả ghế hớt tóc.
Încă două, și am putea avea un cvartet frizeria.
Thêm hai người nữa là mở tiệm cắt tóc được rồi.
Ti se pare ca scoala este frizeria ta?
Trường học là tiệm làm tóc của em hay sao?
Ca la vechile saloanele de frizerie
Giống như những ông già thời xưa
Vrei să spui că arăt ca un frizer?
Bộ cô nói tôi trông giống một thợ cạo hả?
" Prințesa și frizerul "?
Nàng công chúa và anh thợ cắt tóc?
Oricum, o să avem un frizer.
Hơn nữa, chúng tôi sẽ có thợ cạo.
Cu timpul, el şi-a deschis o frizerie într-un orăşel din inima statului São Paulo.
Với thời gian, ông có được tiệm cắt tóc tại một thị trấn trong nội địa của tiểu bang São Paulo.
Un vecin îi dă o macetă, iar frizerul, o pereche de foarfece.
Người hàng xóm đem đến một cái rựa, và ông thợ hớt tóc đem đến mấy cái kéo.
Am avut programare la frizer.
Anh có 1 cuộc hẹn đi hớt tóc.
Fratele Wacker îşi câştiga existenţa ca frizer.
Anh Wacker kiếm sống bằng nghề hớt tóc.
Mai târziu, am deschis patru frizerii.
Sau đó, chúng tôi mở bốn tiệm cắt tóc nam.
Vreau să fiu frizer.
Tôi muốn trở thành thơ hớt tóc.
De la frizerie la chirurgie
Từ nghề cắt tóc đến ngành giải phẫu
De fapt, unii dintre voi ar putea ştii că stâlpul frizerului, dungile roşii şi albe, reprezintă bandajele de sânge ale chirurgului frizer iar recipientele de la capete reprezintă vasele în care era colectat sângele.
Trên thực tế, có thể vài người trong số bạn sẽ biết, cái cột trước các hàng thợ cạo, có xoắn đỏ trắng, tượng trưng cho vết băng nhuốm máu của thợ cạo kiêm phẫu thuật gia, và hai đế ở hai đầu tượng trưng cho các bình hứng máu.
Dacă vă reamintiţi, înainte de această dată, indiferent ce te durea mergeai să vezi un chirurg frizer care îţi punea ventuze, te însângera, te curăţa.
Nếu bạn nhớ lại, thời trước đó, dù bạn đau ốm thế nào, bạn sẽ đến gặp thợ cạo kiêm phẫu thuật gia, người sẽ ráng sức hút chân không bạn, làm bạn chảy máu, thanh lọc cơ thể bạn,
Am lucrat acolo în frizeria sorei mele şi am continuat să progresez pe plan spiritual întrunindu-mă cu un mic grup de Studenţi în Biblie.
Tôi làm việc ở tiệm uốn tóc của bà chị và tiếp tục tiến bộ về mặt thiêng liêng nhờ hội họp với một nhóm nhỏ các Học viên Kinh-thánh.
La scurt timp după aceea am început să lucrez la recepţie şi, desigur, slujeam şi ca frizer pentru familia Betel.
Ít lâu sau tôi bắt đầu làm việc tại quầy tiếp khách, và dĩ nhiên, tôi cũng làm thợ cắt tóc cho gia đình Bê-tên.
Aranjează ceva la frizerul de la parter pentru mine acum.
Bố trí tên thợ cạo dưới tầng cho ta
Eu sunt frizer.
Tôi là thợ cắt tóc.
În evul mediu, chirurgia era practicată, în cele mai multe cazuri, de către frizeri.
Thời Trung Cổ, giải phẫu thường là công việc của thợ cắt tóc.
Multe instituţii de acest fel oferă cursuri de scurtă durată pentru calificarea în diferite domenii cum ar fi secretariat, reparaţii auto, reparaţii calculatoare, instalaţii, frizerie şi coafură etc.
(USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frizer trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.