復刻版 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 復刻版 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 復刻版 trong Tiếng Trung.
Từ 復刻版 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự in lại, sự tái bản, sách được tái bản, tái bản, in lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 復刻版
sự in lại(reprint) |
sự tái bản(reprint) |
sách được tái bản(reprint) |
tái bản(reprint) |
in lại(reprint) |
Xem thêm ví dụ
你 不是 應該 重 復 我 那句 話 嗎 Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư? |
如要將帳戶或容器復原,請按照下列步驟操作: Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau: |
他的兒子約翰·赫歇爾在南半球的天空重複他的研究,也得到向著同一方向增加的相同結果。 Con trai ông John Herschel đã lặp lại nghiên cứu này ở bán cầu nam và tìm thấy điều tương tự về số lượng sao tăng ổn định theo cùng một hướng. |
“ 打印机友好模式 ” 如果启用了此复选框, HTML 文档的输出将只为黑白两色, 带有颜色的全部背景都将转换为白色。 输出更快, 也更省墨 。 如果禁用了此复选框, HTML 文档的输出将会按照您在应用程序中看到的原样色彩输出。 这将得到一整张彩色输出(如果您使用的是黑白打印机的话, 可能是灰度的) 。 输出更慢, 也会使用更多的墨水或墨粉 。 « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
萨拉·贝隆娜·弗格森是巴西第一个订阅英语版《守望台》杂志的人 Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
1527年,佛羅倫斯公民受羅馬之劫的鼓舞,趕走了美第奇家族,恢復了共和國。 Năm 1527, các công dân Florentine, được khuyến khích bởi vụ cướp bóc Rome, lật đổ gia đình Medici và tái lập nền cộng hoà. |
保罗说:“我们每逢为你们祷告[‘常为你们祷告’,英语版脚注],都感谢我们主耶稣基督的父亲上帝。” Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”. |
洪都拉斯 版 对 吗 " Phiên bản dành cho Hoduras " phải không? |
在 你 記憶 恢 復 前 你 都 是 我 的 客人 Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi. |
如果您在 Google Play 或 Google 圖書上看到您擁有版權但並未提交的書籍,請視書籍開放試閱的內容多寡,遵循適當程序將書籍移除。 Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
在2014年,T-money的「一卡通用」版正式推出。 Vào năm 2014, " One Card All Pass" T-money được giới thiệu. |
所謂的「政策」是由一組規則所構成,用來讓內容擁有者指定 YouTube 處理已聲明版權影片的方式。 Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu. |
奴隸制 是 復 雜的 問題 Chế độ chiếm hữu nô lệ, Nó là một vấn đề phức tạp. |
每个地方均由一个囚犯代表,囚犯的双手被绑在身后,身上有一面盾牌,盾牌上刻有囚犯所代表的地方或民族的名字。 Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
上帝承诺让死者复生, Theo lệnh của Cha, người mất từ bấy lâu |
上傳新影片並聲明版權,或是對先前上傳的影片聲明版權。 Tải lên và xác nhận quyền sở hữu một video mới hoặc xác nhận quyền sở hữu một video đã tải lên trước đó. |
我 的 加強 版 掃 瞄儀 已 被 損壞 Máy quét của tôi đã bị hư rồi. |
除此之外,詹姆士王版和约译的经文都一样。) Ngoài điều đó ra, thì bản văn trong BDKJ và BDJS đều giống nhau.) |
值得一提的是,《新美国标准圣经》参考版(1971年版)的封套上也说了类似的话:“我们并没有举出任何学者的名字作为权威,也没有借助他们去推荐这部译本,因为我们相信,上帝的话语应当按本身的价值去加以衡量。” Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
把 你 的 名字 刻 在 墙上 吧 Khắc tên cậu lên tường đi |
新铸的钱币都刻着叛变时期的第一年到第五年。” Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”. |
您可以在 Android 版 Google 地圖應用程式的商家檔案中,查看自家餐廳的熱門餐點。 Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android. |
课本:演讲资料会根据《和合新世界译本》[bi2]、《耶和华见证人——上帝王国的宣扬者》[《宣扬者》]、《‘圣经全部都是上帝所感示而有益的’》(1991年版)[《感示》]、《带来永生的知识》[《知识》]、《家庭幸福的秘诀》[《家庭幸福》],以及“圣经讨论话题”[《话题》](资料来自《基督教希腊语圣经新世界译本》附录)。 SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
1903年,艾玛·拉撒路的朋友制作了一块纪念这位诗人的铜制牌匾,其上还刻有诗作《新巨人》全文。 Năm 1903, những người bạn của nữ thi sĩ Emma Lazarus trao tặng bà một bản khắc chữ nhỏ bằng đồng có chứa lời bài thơ "The New Colossus" và cũng là để tưởng niệm nữ thi sĩ. |
看守 們 每天 重 復 著 同樣 的 事 渾然 不覺 Đặc biệt là ở những cái phá vỡ các thói quen hàng ngày. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 復刻版 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.