付款條件 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 付款條件 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 付款條件 trong Tiếng Trung.

Từ 付款條件 trong Tiếng Trung có các nghĩa là điều kiện, ngôn ngữ, nội dung, điều khoản, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 付款條件

điều kiện

(terms)

ngôn ngữ

(terms)

nội dung

(terms)

điều khoản

(terms)

giá

(terms)

Xem thêm ví dụ

摩奴建造了一船,由鱼把船拖行,直至船搁在喜马拉雅山的一个山峰上。
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
我最经常被问到的问题是: 你是如何让一事情 像病毒一样迅速传播的?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
這個插與澳大利亞和中國的插頭外观类似。
Các phích này trông giống các phích cắm của Úc và Trung Quốc.
为便于我们处理您的付款,您需要在银行的转帐单中提供您的专用参考号。
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
她说:“我既然没有跟男子交合,这事又怎样发生呢?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
博物馆有几有趣的展品。
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
起初我们奉派在州首府从事分区探访工作,但这工作所带来的喜乐并不长久,因为弗洛里亚诺又一次病得厉害。
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
我们可以料到这样不安全的旅程可能使人感到忧虑。 但以巴弗提(他跟歌罗西会众的以巴弗不是同一人)却甘愿负起这艰巨的任务。
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。
Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào.
报到之后,我的第一事 就是想租一间公寓, 这样我就能把我妻子 和刚出生的宝宝,梅兰妮 都带到爱达荷。
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
此外,有一事把人们对他以外的一切神祇所作的崇拜结合起来。
Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy.
上帝做的每一事都表明他很爱我们。
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.
「自動付款」是一項 Google Ads 付款設定。
Thanh toán tự động là một tùy chọn cài đặt thanh toán trong Google Ads.
让我们一起走一不同的路。
và yêu cầu những đường lối khác
此服務將客戶付款信息保密,並發送一次性安全代碼而不是卡片或用戶詳細信息。
Dịch vụ giữ bí mật cho thông tin giao dịch của khách hàng, gửi mã bảo mật dùng một lần thay vì chi tiết thẻ hay người dùng.
如果一商品“未获批准”,则表示其无法在您选择的目标平台中展示。
Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn.
而美国人则认为 在实行选择这事上, 他们已经做到最巅峰了。
Người Mỹ thường tin rằng họ đã đạt đến một số thứ như đỉnh cao trong cách họ chọn lựa.
公正、仁爱的上帝绝不会永远容忍这事。
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
事预示什么呢?( 乙)圣经怎样描述这召集工作?
(b) Kinh Thánh miêu tả sự thu nhóm này như thế nào?
我们相信的第二:我们相信应该顺应人类的天性。
Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người.
我们驶离主要公路后,就沿着一双车道直驶往发电厂。
Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt.
找到您要更新的付款方式,然後按一下 [編輯]。
Tìm phương thức thanh toán bạn muốn cập nhật và nhấp vào Chỉnh sửa.
之后,这个教士想到还有许多人需要圣经,于是他跟伦敦的朋友商讨这事。
Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn.
但是,只要北韩领导人停止威胁,撤销其核项目,我们只会准备讨论北韩走这光明大道的问题。
Nhưng chúng ta chỉ sẵn sàng thảo luận con đường tươi sáng hơn cho Bắc Triều Tiên nếu lãnh đạo của họ chấm dứt mối đe dọa và hủy bỏ chương trình hạt nhân.
这一切突显了一事实:耶和华是圣洁的;任何形式的罪恶和腐败,他都深恶痛绝。(
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 付款條件 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.