fulg de zăpadă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fulg de zăpadă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fulg de zăpadă trong Tiếng Rumani.

Từ fulg de zăpadă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hoa tuyết, Hoa tuyết, bông tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fulg de zăpadă

hoa tuyết

(snowflake)

Hoa tuyết

(snowflake)

bông tuyết

(snowflake)

Xem thêm ví dụ

În stânga vedem un fulg de zăpadă aşa cum apare în natură.
Ví dụ, ở bên trái đây, chúng ta có thể thấy một bông tuyết xuất hiện trong tự nhiên.
Apoi în dreapta, e un fulg de zăpadă creat prin cimatică.
Và tiếp đến bên phải, chúng ta thấy một bông tuyết tạo ra từ sóng âm.
Dar ce putem spune despre fulgii de zăpadă?
Bạn có biết nó giống gì không?
Ar putea da de urma unui fulg de zăpadă într-o furtună.
Nó có thể ngửi ra một hoa tuyết giữa cơn bão tuyết.
La fel ca fulgii de zăpadă, fiecare cristal e unic.
Giống như các tinh thể tuyết, mỗi tinh thể băng là độc nhất.
La fel ca fulgii de zăpadă, nu există două bucăţi de lemn identice pe pământ.
Cũng giống như bông tuyết, không có hai miếng gỗ nào giống hệt nhau trên trái đất này.
Ness prindea fulgi de zăpadă.
Ness đang bắt những bông tuyết.
E facută din fulgi de zăpadă.
Bởi các bông tuyết.
La ce concluzie ajungeţi când vă gândiţi la uimitoarea varietate a fulgilor de zăpadă şi la puterea impresionantă a fulgerului?
Bạn kết luận thế nào về tính đa dạng hết sức phong phú của bông tuyết và sức mạnh đáng sợ của tia chớp?
În fiecare an, începe cu un fulg de zăpadă, şi săpând în zăpada proaspătă, putem vedea cum are loc acest proces azi.
Mỗi năm, mọi sự bắt đầu từ một bông tuyết, và bằng cách đào vào tuyết mới, ta có thể thấy ngày nay quá trình ấy đang tiếp diễn như thế nào.
Într- un an, Truman le- a scris părinţilor că el era vedeta procesiunii... deşi era un fulg de zăpadă, aşa cum eram şi eu
Và có một năm, Truman đã viết thư cho cha Mẹ ông ấy rằng ông ấy là một ngôi sao...Ông ấy chỉ là một hạt tuyết thích tôi
Un fulg de zăpadă poate avea în componenţă chiar şi o sută de cristale de gheaţă fine, dispuse într-o varietate de modele încântătoare.
Một bông tuyết đơn độc có thể gồm đến 100 tinh thể đá mỏng manh dưới vô vàn hình dáng xinh đẹp.
Într-un fel, perechile căsătorite se aseamănă cu fulgii de zăpadă; de la distanţă, ele pot părea la fel, însă, în realitate, fiecare este unică, diferită de toate celelalte.
Ở một mức nào đó, đôi vợ chồng cũng giống như các bông tuyết; chúng có thể giống nhau khi nhìn từ xa, nhưng trên thực tế mỗi cặp là độc nhất, khác hẳn với những cặp khác.
Dar vă vedeţi intrând în aceste cămări pentru a clasifica fulgii de zăpadă de o diversitate infinită şi a încerca să studiaţi modul în care au venit ei în existenţă?
Bạn có thể hình dung mình vào kho đó để kiểm kê vô vàn bông tuyết và nghiên cứu xem chúng hình thành như thế nào không?
le- au scanat creierul în timp ce memorau numere, feţe de oameni şi poze cu fulgi de zăpadă, au descoperit că acești campioni la memorie aprindeau părţi diferite ale creierului decât ale celoralţi.
Khi các nhà nghiên cứu đưa những người này qua máy MRI ( máy chụp cộng hưởng từ ), quét qua bộ não của họ trong khi họ đang ghi nhớ những con số, những khuôn mặt người và hình ảnh những bông tuyết, các nhà nghiên cứu nhận ra các nhà vô địch trí nhớ có những điểm sáng khác nhau trong não nhiều hơn những người khác.
Bentley, autorul unui studiu amplu pe această temă, a dedicat peste 40 de ani cercetării şi fotografierii fulgilor de zăpadă cu ajutorul unui microscop, dar nu a găsit niciodată doi fulgi exact la fel“.
Bentley... đã thực hiện một cuộc nghiên cứu đại quy mô, dùng hơn 40 năm để khảo sát và chụp bông tuyết qua kính hiển vi. Vậy mà ông không hề tìm được hai bông tuyết giống hệt nhau”.
Afară, fulgi mari de zăpadă cad pe caldarâm.
Bên ngoài, bông tuyết đóng đầy trên những mái nhà và tường gạch.
De asemenea, el spune: „Între o celulă vie şi cel mai ordonat sistem non-biologic, ca de exemplu un cristal sau un fulg de zăpadă, există o prăpastie atât de imensă şi de absolută cum nu ne putem imagina“.
Ông nói tiếp: “Giữa một tế bào sống và một hệ thống vô sinh tinh xảo nhất, chẳng hạn như một tinh thể hay một bông tuyết, có một vực thẳm cách biệt rộng lớn và tuyệt đối đến mức cao nhất mà óc loài người có thể ý thức được”.
Mulți din generația mea -- din cauza bunelor intenții părintești și a educației de autoapreciere pozitive -- am fost pregătiți în comun să credem că suntem niște micuți fulgi de zăpadă speciali -- ( Râsete ) care se vor duce și vor salva lumea.
Rất nhiều người thuộc thế hệ của tôi -- thuộc về gia đình gia giáo và nền giáo dục đề cao tính tự trọng -- đã được dạy rằng chúng ta là những bông tuyết nhỏ đặc biệt -- ( cười ) sẽ vào đời và cứu thế giới.
Datele acestui grafic reprezentând temperatura, nivelul de dioxid de carbon din atmosferă și nivelul mării, au fost obținute din mijlocul oceanelor și ghețarilor Antarcticii, din sedimente oceanice și fulgi de zăpadă care s-au adunat an după an timp de peste 800,000 de ani formând o capă de gheață groasă de două mile.
Những đường cong biểu thị nhiệt độ toàn cầu, khí CO2 và mực nước biển bắt nguồn từ đáy đại dương và băng tại Nam Cực, từ đáy đại dương và tuyết tích tụ năm qua năm hơn 800,000 năm tạo thành lớp băng dày 2 miles.
Datele acestui grafic reprezentând temperatura, nivelul de dioxid de carbon din atmosferă și nivelul mării, au fost obținute din mijlocul oceanelor și ghețarilor Antarcticii, din sedimente oceanice și fulgi de zăpadă care s- au adunat an după an timp de peste 800, 000 de ani formând o capă de gheață groasă de două mile.
Những đường cong biểu thị nhiệt độ toàn cầu, khí CO2 và mực nước biển bắt nguồn từ đáy đại dương và băng tại Nam Cực, từ đáy đại dương và tuyết tích tụ năm qua năm hơn 800, 000 năm tạo thành lớp băng dày 2 miles.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fulg de zăpadă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.