fumigate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fumigate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fumigate trong Tiếng Anh.

Từ fumigate trong Tiếng Anh có các nghĩa là xông khói, hun, hun khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fumigate

xông khói

verb

hun

verb

hun khói

verb

I wondered when someone'd figure out we weren't just fumigating here.
Tôi không hiểu khi nào thì mọi người mới nhận ra Chúng tôi đâu chỉ hun khói ở đây.

Xem thêm ví dụ

In 1918, he drained swamps, ordered fumigation and distributed free medicine to combat a yellow fever epidemic, and won the praise of Major General William C. Gorgas, who had done the same in Panama.
Năm 1918, ông ta đã tháo dọn đầm lầy, ra lệnh khử trùng và phân phối thuốc miễn phí để chống lại dịch bệnh sốt vàng, và đã giành được lời khen ngợi của Tướng William C. Gorgas, người đã làm như vậy ở Panama.
I wondered when someone'd figure out we weren't just fumigating here.
Tôi không hiểu khi nào thì mọi người mới nhận ra Chúng tôi đâu chỉ hun khói ở đây.
425 houses were fumigated and 1210 guinea pigs, 232 dogs, 128 cats and 73 rabbits were given anti flea treatment in an effort to stop the epidemic.
425 ngôi nhà đã được khử trùng và 1210 con lợn guinea, 232 con chó, 128 con mèo và 73 con thỏ đã được điều trị chống lại bọ chét trong một nỗ lực để ngăn chặn dịch.
In search of more efficient killing methods, the Nazis experimented with using the hydrogen cyanide-based fumigant Zyklon B at the Auschwitz concentration camp.
Để tìm kiếm các phương pháp giết người hiệu quả hơn, Đức quốc xã đã thử nghiệm sử dụng chất khử trùng Zyklon B dựa trên hydro cyanide tại trại tập trung Auschwitz.
They disperse the fumigate into the structure where it'll eliminate any nymphs or larvae as well as the full-grown blattodea.
Chúng phân tán thuốc trừ sâu ở dạng sương đến nơi cần thiết và tiêu diệt bất cứ con nhộng, ấu trùng, Hay bất kỳ con gián trưởng thành nào.
Decoy required further repairs and fumigation in April–May after her return.
Decoy cần được sửa chữa và tái trang bị đáng kể vào tháng 4-tháng 5 sau khi quay về.
In religious services, incense has been variously used to fumigate, heal, purify, and protect.
Trong các nghi lễ tôn giáo, hương được dùng nhiều cách khác nhau, để khói tỏa lên ngào ngạt, chữa bệnh, tẩy uế và phù hộ.
Yes, a new family moved in next door and they're just doing a little fumigating.
Đúng thế, có một nhà mới chuyển đến Bọn họ đang làm tiệc nướng đó mà!
Galen was pretty sure about the fumigation thing.
Galen đã khá chắc chắn về việc xông.
This last one here acknowledges that you have been informed that you may not reenter the premises until it has cleared the post-fumigation inspection.
Mục cuối cùng này là để xác nhận các bạn đã được thông báo trước rằng Các bạn không được trở lại ngôi nhà Cho đến khi nó vượt qua cuộc kiểm tra mức độ an toàn sau khi khử trùng.
Soil solarization is the third approach for soil disinfestation; the two other main approaches, soil steaming and fumigation; were developed at the end of the 19th century.
Phơi ải đất là cách tiếp cận thứ ba đối với disinfestation đất, hai cách tiếp cận chính khác, hấp đất và xông hơi khử trùng đất, được phát triển vào cuối thế kỷ 19.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fumigate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.