fund trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fund trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fund trong Tiếng Rumani.

Từ fund trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mông, đáy, Mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fund

mông

noun

Se miros în fund câinii unul pe altul?
Bọn chó có ngửi mông của nhau ko?

đáy

noun

Un fel de exploziv subacvatic, legat de fundul mării.
Một loại thuốc nổ dưới nước, buộc dưới đáy biển.

Mông

noun

Şi are şi un fund destul de mare.
Mông cô nàng cũng to nhỉ.

Xem thêm ví dụ

Fundul meu păros.
Đông cái mông ấy.
Mai întâi la fund, şi apoi pe faţă.
Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn.
Suntem acum " Sac fără fund " şi " Purceluşa ".
Hai chúng ta một là Phạn Đồng, một là Bàn Trư.
După aceea, va trebui să înţelegi că se vor da la fund, sau vor alege o nouă ţintă.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.
De fapt, se crede că unii au chiar 3.000 de ani, deci un motiv pentru a nu permite pescuitul cu plasă pe fundul oceanului.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Şi oricum, te-ai şterge la fund cu ăsta.
Mà chú mày dùng giấy vệ sinh bằng tay đó mà.
E un fermier de 78 de ani care suferea de -- cum s-o numesc? -- e durere în fund.
Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít.
Miscă-ti fundul, omule.
Thôi đứng lên đi.
Alți cercetători au dedus prin studii similare faptul că bacteriile se dezvoltă chiar și în interiorul rocilor la o adâncime de 580 de metri sub fundul oceanic cu o adâncime de 2,6 kilometri, din apropiarea coastei nord-vestice a Statelor Unite.
Các nghiên cứu khác liên quan cũng chỉ ra rằng chúng có thể sống bên trong các đá ở độ sâu 1900 feet bên dưới đáy biển và cách ngoài khơi bờ biển tây bắc Hoa Kỳ 8500.
Ei tampon obrajii fundul meu?
Chọc má đít cháu á?
Nu ţi l-aş pune în fund.
Tôi sẽ không đưa vào phía sau của anh.
Fundul Mlaştinii?
Đáy Đầm Lầy ạ?
În scufundarea mea, am coborât 5500 metri, spre o zonă despre care credeam că este pustie şi curată, acolo pe fundul mării.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
De fapt, se crede că unii au chiar 3. 000 de ani, deci un motiv pentru a nu permite pescuitul cu plasă pe fundul oceanului.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
De aceea în prezent, noile descoperiri, noile frontiere în extracția petrolului se îngrămădesc spre Alberta sau spre fundul oceanelor.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
Gura umană este numită " gaură fără fund ".
Miệng con người như một cái hang vậy.
Întreabă-mă dacă am fundul gras.
Hỏi xem mông tui có bự không?
Deci există un perete de gheață până la 2000 m adâncime atingând fundul mării dacă ghețarul se sprijină pe rocă, sau plutind dacă nu.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
Doar ce am venit de la un prieten care avea atât de mult capul băgat în fund... şi sunt destul de sigură că se va adeveri... încât se va omorî singur.
Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết.
Cu aproximativ 400 de milioane de ani în urmă, California se afla pe fundul mării; vulcani subacvatici au depus lavă și minerale (inclusiv aur) pe fundul mării.
Cách đây khoảng 400 triệu năm, California nằm ở đáy của một biển lớn; các núi lửa dưới đáy biển làm lắng đọng dung nham và các khoáng vật (gồm cả vàng) ở đáy biển.
Închis fundul lui pervertit dreapta jos.
Làm hắn dừng khoe mông ngay lập tức
Aşadar ar trebui să murim de foame pentru că fundul tău vibrează?
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
Toată porcăria asta de a trage la fund.
Sự vụ này đang chuyển biến xấu dần.
Nu mă interesează nici dacă mi-ar ieşi din fund.
Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta.
Pentru că închisoarea nu este locul aceluia cu muşchi naturali mici pe fund.
Bởi vì nhà tù không phải chỗ cho người có lỗ ass khít tự nhiên như bố.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fund trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.