fundering trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fundering trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fundering trong Tiếng Hà Lan.

Từ fundering trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Móng, móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fundering

Móng

noun (gebouwcontructie in de bodem)

Ik wil het vanavond over funderingen hebben en de tempel daarbij als metafoor gebruiken.
Bằng cách sử dụng đền thờ làm ẩn dụ, tối nay tôi sẽ nói về các nền móng.

móng

noun

Ik wil het vanavond over funderingen hebben en de tempel daarbij als metafoor gebruiken.
Bằng cách sử dụng đền thờ làm ẩn dụ, tối nay tôi sẽ nói về các nền móng.

Xem thêm ví dụ

Om het wegdek sterk en heel te houden, is het nodig om de funderingen erg diep te gieten.
Để cho mặt đường luôn được chắc chắn và không lở, thì cần phải đào rất sâu các lớp của nền.
Een van de dingen die hij ons echt heeft laten zien, is dat emoties niet los staan van de rede, maar dat zij de fundering van de rede zijn omdat zij ons vertellen wat wij moeten waarderen.
Một trong những điều ông thực sự chỉ ra cho chúng ta là cảm xúc không bị cách biệt với lý trí, nhưng chúng là nền tảng lý trí bởi chúng nói cho bạn biết phải định giá cái gì.
Als jongeman werkte ik bij een aannemer die funderingen en vloeren voor nieuwe huizen aanlegde.
Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới.
Voordat de materialen arriveerden, maakte een kleine voorbereidende groep de bouwplaats gereed en legde de fundering.
Trước khi vật liệu được chở đến, một nhóm nhỏ bắt đầu trước với việc chuẩn bị và đổ móng.
Op die palen werden stalen banden bevestigd en aan een unit vastgemaakt die kan worden versteld om het gebouw waterpas te houden.2 Met deze onzichtbare, maar vaste, fundering staat deze tempel tegenwoordig stevig en recht.
Ở trên các cột trụ đó, những đai thép được neo và ràng vào một đơn vị mà có thể được điều chỉnh lại nếu cần để giữ cho tòa nhà được thăng bằng.2 Với nền móng không thấy được nhưng chắc chắn này, ngôi đền thờ đó đứng vững và thẳng.
Bij het ontwerp en de bouw van elke tempel wordt er veel aandacht besteed aan wat men niet meer kan zien als het project af is, namelijk de fundering.
Với cách thiết kế và xây cất của mọi đền thờ, công việc quan trọng được sử dụng vào điều không thể dễ dàng được nhìn thấy khi dự án kết thúc---đó là nền tảng.
Fundering verslag van de ingenieur, 42,5 graden.
Báo cáo xây dựng của kỹ sư, 42.5 độ.
Geef je argumenten een stevige bijbelse fundering.
Lý lẽ căn cứ vững chắc trên Kinh Thánh.
De funderingen worden gegraven in mei.
Và họ sẽ động thổ vào tháng Năm.
Ik had de fundering al gedaan.
Tôi đã xây xong móng cho nơi này.
Ze heeft de fundering voor deze overname al maanden geleden gelegd.
Cô ta đặt nền móng cho vụ chiếm hữu này nhiều tháng rồi.
Het hele project, vanaf het leggen van de fundering tot en met de voltooiing van de gebouwen, heeft een jaar en twee maanden hard werken gekost.
Toàn bộ công trình xây cất, từ việc đặt móng cho đến khi hoàn tất phòng họp, cần đến một năm hai tháng làm việc cực nhọc.
Als we dagelijks tijd besteden aan schrifstudie zal dat zonder enige twijfel onze fundering van geloof en ons getuigenis van waarheid versterken.
Việc dành thời giờ để học hỏi thánh thư mỗi ngày sẽ chắc chắn củng cố nền tảng đức tin của chúng ta và chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật.
Door het geloof zijn we op Christus gegrondvest (vgl Kol 2:7), zoals een huis op zijn fundering.
Nhờ đức tin, chúng ta được xây dựng trên Chúa Kitô (Xc Cl 2,6), như một căn nhà được xây dựng trên các nền móng của mình.
In het cement van de funderingen van de chemische fabriek.
Trong vữa xi măng khi người ta đổ móng cho nhà máy hóa chất đó.
We huren een aannemer en zeggen: "Ons is verteld dat je twee weken hebt om de fundering te leggen.
Chúng ta mang nhà thầu đến và nói, ''Chúng ta được yêu cầu xây móng nhà trong hai tuần.
Onder de fundering, lijkt het op een gedeelte van een oud riool systeem.
Có 1 phần giống như 1 hệ thống cống nước cũ.
Daarom ontwierp ik een klein platform met een drijvende fundering, gemaakt zoals de lokale vissers hun kreeft- en viskwekerijen bouwen.
Vì vậy tôi thiết kế một nền tảng mô đun nổi nhỏ, dựa trên kỹ thuật của ngư dân địa phương, cách họ làm những ô nuôi cá và tôm hùm.
De fundering en muren van de Tabernakel zijn versterkt om beter tegen aardbevingen bestand te zijn.
Nền nhà và các bức tường của Đại Thính Đường được thay đổi để cải tiến sức bền của công trình xây cất ngõ hầu chịu đựng được những cuộc động đất.
DE FUNDERING VAN DE KERK VAN JEZUS CHRISTUS VAN DE HEILIGEN DER LAATSTE DAGEN
NỀN MÓNG CỦA GIÁO HỘI CÁC THÁNH HỮU NGÀY SAU CỦA CHÚA GIÊ SU KY TÔ
En minder totaalgewicht in de bovenbouw, zorgde voor grote winst in de fundering.
Và với trọng lượng tổng thể nhẹ hơn trong cấu trúc thượng tầng, ta có thể tiết kiệm phần nền móng.
De fundering van het eeuwig evangelie was al vóór de grondlegging van de wereld gelegd.
Việc chống đỡ nền móng của phúc âm vĩnh cửu đã xảy ra trước khi có thế gian.
Zij ondersteunen het eeuwig evangelie — dat nu in haar volheid is hersteld.27 Met zo’n fundering zal deze kerk niet van haar plaats verwijderd kunnen worden28, ook niet in het millennium.29
Chúng nâng đỡ phúc âm vĩnh cửu—mà giờ đây được phục hồi trọn vẹn.27 Với một nền móng như thế, Giáo Hội này sẽ không bị lay động từ chỗ của nó,28 ngay cả suốt Thời Kỳ Ngàn Năm.29
Vanaf het moment dat de fundering klaar was, had het in drie maanden daken en vloeren.
Từ lúc nền móng được hoàn tất, trong 3 tháng là xong phần sàn và mái.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fundering trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.