肝癌 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 肝癌 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肝癌 trong Tiếng Trung.
Từ 肝癌 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Ung thư gan, ung thư gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 肝癌
Ung thư gannoun 如果你喝酒,损害了你的肝脏,就会引起肝癌。 Nếu bạn uống rượu, bạn hủy hoại gan, và dẫn tới ung thư gan. |
ung thư gannoun 如果你喝酒,损害了你的肝脏,就会引起肝癌。 Nếu bạn uống rượu, bạn hủy hoại gan, và dẫn tới ung thư gan. |
Xem thêm ví dụ
其中半数成为长期带菌者,而且每5个当中至少有1个发展成肝硬变或肝癌。 Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
该项报告对这些严重危险中仅是一种作出‘保守’的估计,然后补充说:“预料[仅在美国一个国家]大约每年有4万人染上非甲非乙型肝炎,其中有百分之10的病例会演变成肝硬变和/或肝癌。”——《美国外科学杂志》,1990年6月。 Chỉ xét đến một trong các nguy hiểm đó một cách “vừa phải”, bài tường trình nói thêm: “Người ta phỏng đoán có chừng 40.000 người mỗi năm [chỉ riêng tại Hoa-kỳ] bị bệnh sưng gan không-A không-B và đến 10% trong số họ đi đến chỗ bị cứng gan và / hoặc ung thư gan” (The American Journal of Surgery, tháng 6 năm 1990). |
引发喉癌、口腔癌、乳癌、肝癌 Ung thư: cổ họng, miệng, vú, gan |
188Re和186Re同位素具有放射性,可用於治療肝癌。 Các đồng vị Re188 và Re186 có tính phóng xạ và được dùng trong điều trị ung thư gan. |
更不好的是,对于某些癌症, 比如说卵巢癌、肝癌和胰腺癌, 我们甚至缺少有效的检测手段, 这意味着人们只能等到病情表露时, 这同时也意味着病情已经进入晚期。 Tệ hơn, khi dùng cho 1 số loại ung thư, như ung thư buồng trứng, gan hay tuyến tụy, thì đơn giản là không có phương pháp sàng lọc tốt nào, nghĩa là mọi người thường đợi đến khi có triệu chứng rõ ràng, mà chúng lại là những dấu hiệu cho thấy bệnh đã ở giai đoạn cuối. |
让我非常明确的说一句 我们是在很初步的阶段 但是到目前为止 我们已经成功的识别出了 胰腺癌、肺癌、乳腺癌 和肝癌的微型RNA模型 现在,我们与德国癌症研究中心合作 正在对200名女性 进行乳腺癌诊断的临床试验 Hiện tại, chúng tôi đang thực hiện một thí nghiệm lâm sàng phối hợp với Trung tâm nghiên cứu Ung thư Đức cho 200 phụ nữ bị ung thư vú. |
如果你喝酒,损害了你的肝脏,就会引起肝癌。 Nếu bạn uống rượu, bạn hủy hoại gan, và dẫn tới ung thư gan. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肝癌 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.