感触 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 感触 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 感触 trong Tiếng Trung.

Từ 感触 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xúc cảm, ý kiến, cảm động, yêu mến, xúc động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 感触

xúc cảm

(feeling)

ý kiến

(feeling)

cảm động

(feeling)

yêu mến

(feeling)

xúc động

(touched)

Xem thêm ví dụ

为什么天上的繁星使大卫有这么大的感触?
Tại sao bầu trời đầy sao đã động đến lòng Đa-vít một cách sâu sắc đến thế?
海伦一时感触,掉下泪来。
Nước mắt lăn dài trên má Helen.
可是,对这个国家的领袖摩西来说,以色列人进入应许之地的前景引起了很深的感触
Tuy nhiên, đối với lãnh tụ của toàn dân là Môi-se thì triển vọng vào đất ấy khiến phải trầm ngâm nghĩ ngợi.
我认为前一位演讲人已经 描绘出一副很棒的背景图— 这幅背景图是关于我工作背后的动力,我的动力,我对失去的感触 以及努力寻找那些较难的问题的答案
Vị diễn giả trước, theo tôi, đã tạo ra một nền tảng rất tuyệt cho động lực làm việc của tôi cùng những định hướng, và cảm giác mất mát, và cả việc nỗ lực tìm ra câu trả lời cho những vấn đề to lớn.
现在他的女儿、女婿和外孙女看到他在大约70年前住过的地方,都颇有感触
Nhìn thấy nơi anh từng sống khoảng 70 năm trước, con gái, con rể và cháu gái anh đều rưng rưng nước mắt.
他们感触良多,一如大卫逃避扫罗王追杀时所感受的。
Họ cảm thấy giống như Đa-vít khi trốn tránh Vua Sau-lơ.
20多年来我一直致力于战地报道 有一件事让我感触很深 那就是许多士兵会怀念战争
Là phóng viên chiến trường gần 20 năm, tôi để ý thấy rất nhiều người lính nhớ tiếc chiến tranh.
联合国秘书长在1982年感触地嗟叹说:“有关的会员国对大会的决定毫不尊重。”
Năm 1982 tổng thư ký LHQ đã ngỏ ý phàn nàn: “Các nước liên quan đến những giải pháp của LHQ không tôn trọng các giải pháp đó”.
最近我一直在阅读和思考经文,有两段经文特别让我有很深的感触
Gần đây, khi tôi đang đọc và suy ngẫm thánh thư, hai đoạn thánh thư đặc biệt đã ở lại trong tâm trí tôi.
4.( 甲)大卫观察夜空,有什么感触?(
4. (a) Việc quan sát bầu trời về đêm ảnh hưởng đến Đa-vít như thế nào?
那些我不得不面对的事实, 那些令我感触深刻的故事, 都难以名状。
Những điều tôi thấy, cảm nhận và chạm tới thật là khó diễn tả.
在我三四岁时 我记得我妈妈给我和两个哥哥 读过一个故事 我记得我伸出手 去感触书页 去感触他们正在谈论的图画
Khi tôi còn là một cậu bé khoảng ba hoặc bốn tuổi Tôi nhớ mẹ đã đọc một câu chuyện cho tôi và hai anh trai tôi. và tôi nhớ đã đặt tay của mình lên để cảm nhận trang sách, và cảm nhận hình ảnh mọi người đang nói đến

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 感触 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.