感受 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 感受 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 感受 trong Tiếng Trung.
Từ 感受 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cảm thấy, cảm giác, kinh nghiệm, rờ mó, cảm xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 感受
cảm thấy(experience) |
cảm giác(sense) |
kinh nghiệm(experience) |
rờ mó(feeling) |
cảm xúc(feeling) |
Xem thêm ví dụ
说不定这会使他们也努力去体谅你,设法明白你的感受!( Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
我想做到让所有的 帕金森综合征的病人 都感受到我叔叔那天的感觉。 Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
把感受写在日记里。 Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. |
你对上帝组织最近哪一方面的调整感受很深? 为什么? Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
随着我走上设计师的职业道路 我开始问自己一个简单的问题: 我们思考“美”吗? 还是感受它? Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
但是你不知道我到底有多喜欢 如果你能够感受 亲历 体验 哪怕只是几秒钟 我每个星期所享受的 也是塑造了我这个人的体验 cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
虽然我们无法完全了解你的感受,耶和华却很清楚你心里有多悲伤而且会一直扶持你。 Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn. |
我们感受到爱,才能确信自己生存的价值。 Tình yêu thương ấy khẳng định giá trị của chúng ta. |
他们在这些场合可以真正感受到以赛亚书42:10的话的意义:“航海的和海中所有的,海岛和其上的居民,都当向耶和华唱新歌,从地极赞美他。” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
他可以感受到从轻轻触碰 到大概一克重量的触碰 Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram. |
他说当他切身体会时, 他感受到了圣神的敬畏。 Và nói rằng khi trải qua nó, ông cảm thấy nể phục. |
但我也感受到从未有过的活力 Nhưng tôi cũng càng cảm thấy được sống nhiều hơn trước đó. |
你们都曾经感受过圣灵的影响力,你们今天可能已经体验到了。 Điều đó có thể đã xảy ra với các anh chị em hôm nay. |
如果这样做看来太难,你可以把自己对事情的感受说出来。 Nếu điều này có vẻ quá khó, hãy nói ra cảm nghĩ với chồng. |
“我开始寻找,参加了几个不同的教会,但总是得到相同的感受,甚至觉得沮丧。 “Khi bắt đầu tìm kiếm, tôi đã tham dự một vài giáo hội khác nhau nhưng cuối cùng cũng thường trải qua cùng những cảm nghĩ và chán nản như trước. |
现在我们有了更好的理解,例如, 不同的大脑区域对应着不同 的意识体验:人脸识别 或者感受痛苦 或者感受快乐。 Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
很多人都有同样的感受。 Nhiều người thấy thế. |
读者当中有些人曾直接感受到这件事的影响。 Một số độc giả của chúng ta chắc đã bị ảnh hưởng trực tiếp của việc này rồi. |
为什么长老必须好好倾听,体恤别人的感受? Tại sao trưởng lão phải biết lắng nghe với sự thấu cảm? |
你 将 会 看到 她 看到 的 一切 能 和 她 的 感受 。 Anh sẽ phải thấy những gì cô ấy đã thấy và thấu hiểu cảm giác của cô ấy. |
我 理解 你 的 感受 Tôi biết cảm giác của cậu. |
你也许有过这样的反应,或者你的朋友在痛失亲者后有同样的感受。 Có lẽ bạn cũng từng cảm thấy tương tợ như thế hay đã nghe một người bạn diễn tả mối cảm xúc nầy sau khi một người thân đã qua đời. |
彼得前书2:22;以赛亚书53:9)耶和华对受到不公正对待的人的苦况,不但了如指掌,而且有切身的感受。 (1 Phi-e-rơ 2:22; Ê-sai 53:9) Rõ ràng, không phải là Đức Giê-hô-va chẳng biết hoặc bàng quan trước cảnh ngộ của những người đau khổ vì bất công. |
年轻人对这种刺激 的感受更加深刻 Nam thanh niên sẽ làm nhiều thứ có thể để có trải nghiệm ấy. |
我不太记得纸上写了些什么,但我永远都感谢,从一位伟大的麦基洗德圣职持有人身上所感受到的,他看出我有属灵的智慧,而那是我自己看不到的。 Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 感受 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.