剛巧 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 剛巧 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 剛巧 trong Tiếng Trung.

Từ 剛巧 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tình cờ, bỗng đâu, ngẫu nhiên, khi không, bỗng dưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 剛巧

tình cờ

(by chance)

bỗng đâu

(by chance)

ngẫu nhiên

(by chance)

khi không

(by chance)

bỗng dưng

(by chance)

Xem thêm ví dụ

报到之后,我的第一件事 就是想租一间公寓, 这样我就能把我妻子 和出生的宝宝,梅兰妮 都带到爱达荷。
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
(笑声) 这张图表显示了 这部视频在夏末流行的状况。
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
跟希腊哲学相反,圣经清楚表明,“魂”(希腊语普绪克)不是人拥有 的东西而是人本身。(
Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.
我 的 朋友 搶劫 我 好 也 在
Tôi ra ngoài với vài đứa bạn và họ ăn trộm một cửa hàng rượu.
有一次耶稣在拿因遇到一位寡妇,见到她的儿子去世,不禁大为难过。
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
人類才開始以如此高的能量 在 LHC 上探索, 我們要找的可多著呢。
Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm.
开始抗议者只是要求政府降低食物价格,随后发生了民众的自杀现象,他们大多聚集在政府建筑前面。
Tuy các cuộc biểu tình đã buộc chính phủ phải tìm biện pháp làm giảm giá thực phẩm, nhưng sau đó làn sóng tự thiêu của người biểu tình, hầu hết diễn ra trước tòa nhà của chính phủ, bắt đầu lan ra.
說 起琳 達 , 她 才 還打 電話 來 啊 , 是 嗎 ?
Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó.
抱歉 , 我 看 了 他
Xin lỗi, tôi mới nhìn anh ấy.
东海岸的人,在1849年,当他们开始听说这事的时候 都寻思着,“不是真的吧。”
Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường."
她的女儿爱娜高中毕业,打算以先驱服务为一生事业。
Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong.
乙)在1914年之前,世界领袖们提出与圣经预言相反的什么预测?
b) Trái với những điều Kinh-thánh đã báo trước, những nhà lãnh tụ thế giới đã tiên đoán điều gì ít lâu trước năm 1914?
依據《馬來紀年》記載,高棉帝國王子Raja Ganji Sarjuna 在7世紀於現今霹靂州木威(Beruas)創立迦王国。
Theo Sejarah Melayu ("Biên niên sử Mã Lai"), hoàng tử Phù Nam Raja Ganji Sarjuna thành lập vương quốc Gangga Negara (tại Beruas, Perak ngày nay) trong thập niên 700.
成为亚伦圣职持有人,被指派传递圣餐的时候,这个应许应验过。
Điều đó đã xảy ra khi tôi là một người mới nắm giữ chức Tư Tế A Rôn với công việc chỉ định phải chuyền Tiệc Thánh.
现在在伦敦有一个9层的 在澳大利亚建好 一个约10或11层的木楼
Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng.
剛剛 說 什麼 ?
Cô nói gì?
与报复相反,耶稣在著名的登山宝训中说:“你们听见有话说:‘当爱你的邻舍,恨你的仇敌。’
Trong Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Giê-su Christ nói: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân-cận, và hãy ghét kẻ thù-nghịch mình.
柔和的真理之水会凝结成硬如石的真理雹子。
Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật.
相反,世界情况正一天比一天恶劣。
Đúng hơn, tình trạng của thế gian càng ngày càng tệ.
如果你家里有亲人快要去世或死去,作为父母,你可以怎样帮助孩子应付呢?
Là bậc cha mẹ, làm thế nào bạn có thể giúp con khi chúng đứng trước cảnh người thân sắp qua đời hoặc đang đương đầu với nỗi mất mát?
遇见你和你的朋友,看到你们衣着整齐端庄,就猜想你们一定是参加完非常特别的聚会。
Khi thấy anh ăn mặc lịch sự, chúng tôi nghĩ chắc anh vừa tham dự một buổi lễ đặc biệt nào đó.
他们继续学习圣经,在灵性上有显著的进步,并以圣经老师的名字为出生的儿子命名。
Họ tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng và lấy tên của anh tiên phong để đặt cho đứa bé trai mới sinh.
嘿 , 是 你 剛剛 在 這個 二十四小 時期間 讓 Brody 繼續 運作 。
24 tiếng vừa rồi, chính cô nói phải để Brody hoạt động.
你 和 你 的 變態 朋友 殺 了 個 人質
Anh và anh bạn điên cuồng vừa giết một con tin.
七个小时。 这就等于一周七天 每天都要挤出一个小时。 但是假如你在这一周 开始时就问她,
Giống như bạn có thêm một giờ mỗi ngày vậy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 剛巧 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.