高潮 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 高潮 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 高潮 trong Tiếng Trung.

Từ 高潮 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cực khoái, triều cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 高潮

cực khoái

noun

前戏应该从你上一次高潮结束之后就开始了。
Màn dạo đầu thật sự chỉ bắt đầu khi cực khoái kết thúc.

triều cao

noun

在此框架下我就能把高潮数据
vV vậy dựa vào lưới tọa độ đó, tôi có thể kết nối được các chỉ số thủy triều cao,

Xem thêm ví dụ

启示录伟大的高潮近了!
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
斯大林试图巩固自己作为苏联领导人的地位的尝试导致了对各类人拘留和执行死刑的劇增,1937–38年达到高潮(这段时期有时被称作叶若夫时期),并且一直持续到1953年斯大林逝世。
Bài chi tiết: Đại thanh trừng Các nỗ lực củng cố địa vị của Stalin dưới vai trò lãnh đạo của Liên Xô đã dẫn đến sự leo thang trong việc bắt giữ và hành quyết nhiều người, đỉnh điểm là năm 1937-1938 (khoảng thời gian đôi khi được gọi là "Yezhovshchina", hay thời kỳ Yezhov), và tiếp tục cho đến khi Stalin chết năm 1953.
所以,从2007年1月8日那一周起,我们会在书籍研究班研读《启示录伟大的高潮近了!》,这个安排实在十分合时。
* Thật vui thích khi xem xét nhiều lời tường thuật trong Kinh Thánh, và thảo luận xem chúng ta có thể được lợi ích thế nào qua các bài học ấy!
诗篇145:20)于是,摩西的歌和羔羊的歌便达到最高潮了:“[耶和华]上帝——全能者啊,你的作为大哉! 奇哉! 万世之王啊,你的道途义哉!
Khi đó, bài hát của Môi-se và bài hát của Chiên Con sẽ đạt tới tuyệt đỉnh: “Hỡi Chúa là Đức Chúa Trời Toàn-năng, công-việc Chúa lớn-lao và lạ-lùng thay!
1994年年初,非洲国家卢旺达发生了震惊世界的大规模屠杀事件——当地爆发了一场残酷无情的内战,把累积了多个世纪的仇恨推向高潮
Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ.
根据BBC和中国政府的官方消息 2015年1月迎来了剖腹产的高潮
Theo thông cáo báo chí của đài BBC và chính phủ Trung Quốc, tháng 1/2015, số ca sinh mổ chạm mốc cao nhất.
派对的高潮是1月6日,大家会分吃一个圆形的饼。
Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn).
□ 在尼散月12日和13日,事态的发展怎样走向高潮?
□ Các biến cố đã đi đến cao điểm vào ngày 12 và 13 Ni-san như thế nào?
乘着 高潮 旅行... ...
Du lịch bằng cực khoái...
□ 耶稣基督对‘另外的羊’怀有什么态度? 这种态度会怎样在不久达到高潮?
□ Giê-su Christ có thái-độ nào đối với những “chiên khác” và thái-độ đó sẽ đạt đến tột-đỉnh nào sắp tới đây?
他是位德國劇作家, 他是位德國劇作家, 他相信好故事有五幕結構, 包括開頭介紹、情節加溫、 高潮、收尾淡出、結局, 這五個架構貫穿、表達整個故事。
Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện.
今天 他们 在 试图 达到 同步 高潮 那 是 什么 东西
Hôm nay, họ đang thực hành đạt cực khoái cùng lúc.
启示录6:2,《新世》)耶和华的日子会在他执行判决的时候来到。 那时,随着“主耶稣的日子”在1914年开始的‘事物制度末期’便达到伟大的高潮了。
Ngày đó của Đức Giê-hô-va, khi Ngài thi hành sự báo thù, sẽ như là một kết cuộc qui mô của thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự đã đánh dấu ngày của Chúa Giê-su kể từ năm 1914.
上帝的旨意现正发展到高潮
Ý định của Đức Chúa Trời sắp thành tựu
□ 尼布甲尼撒的梦指向什么伟大的高潮?
□ Giấc mơ của Nê-bu-cát-nết-sa chỉ về trận chiến kết thúc vĩ đại nào?
《启示录伟大的高潮近了!》
Sách kể chuyện Kinh Thánh
会众研读《启示录的伟大高潮近了!》 一书的次序:
Chương trình học Sách kể chuyện Kinh-thánh:
玛拉基书3:1-3)这项祝福会由于他们在将临的‘上帝全能者大日子的战争中’当上帝把一切结集在“哈米吉多顿”的属地仇敌一举毁灭时得以保全性命而达到最高潮。(
Như thế khi Giê-su Christ với tư-cách là “thiên-sứ của sự giao-ước” do Đức Giê-hô-va sai đến làm thanh-tra đền-thờ thiêng-liêng, ngài đã đến mang theo sự ban phước chớ không phải sự rủa-sả cho các “chiên khác” (Ma-la-chi 3:1-3).
浸礼是“荣耀上帝”区域大会的一个高潮
Báp têm là một đặc điểm quan trọng của đại hội “Hãy tôn vinh Đức Chúa Trời”
▪ 2月介绍的书刊:《启示录的伟大高潮近了!》,捐款港币30元;或《恒久的平安和幸福——怎样才能找着?》,捐款港币3元。
▪ Sách báo dùng trong tháng 2: Xây dựng Đời sống Gia đình Hạnh phúc.
我 连 坐公车 都 会 高潮
Tôi cứ tưởng mình bệnh hoạn
下次 我们 可以 试试 让 你 高潮
Lần sau mình cố gắng thử cho có được không?
为了写一本书,我采访过一位女子 她仅凭意念就可以达到高潮
Tôi đã phỏng vấn, lúc tôi đang làm việc trên cuốn sách, tôi đã phỏng vấn một người phụ nữ mà có thể tự làm cho mình đạt được khoái cảm chỉ bằng cách nghĩ đến điều đó.
见《启示录的伟大高潮近了!》 205-271页,纽约守望台圣经书社出版。
Xin xem trang 205-271 sách Revelation—Its Grand Climax At Hand!, do Hội Tháp Canh xuất bản.
直到 直到 你 達 到 高潮
Tới khi... tới khi anh ra.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 高潮 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.