garant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garant trong Tiếng Rumani.

Từ garant trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người bảo đảm, người bảo lãnh, bảo đảm, vật bảo đảm, sự bảo lãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garant

người bảo đảm

(guarantor)

người bảo lãnh

(guarantor)

bảo đảm

(guarantee)

vật bảo đảm

(guaranty)

sự bảo lãnh

(guaranty)

Xem thêm ví dụ

Nu pot garanta când va fi asta.
Tôi không chắc là đến bao giờ nữa.
Meciul împotriva lui Alehin din 1927 a fost făcut posibil de câțiva oameni de afaceri argentinieni și de președintele Argentinei, care garanta fondurile.
Năm 1927, trận thách đấu của Alekhine trước Capablanca được một nhóm các thương gia Argentina và cả tổng thống Argentina hỗ trợ.
Supunerea noastră garantează că, la nevoie, putem fi demni de puterea divină pentru a împlini un ţel inspirat.
Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn.
El îşi foloseşte însă întotdeauna puterea ocrotitoare pentru a garanta realizarea scopului său.
Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài.
Pot să le ofer o provă în vieţile lor, care se sparge curajos fiecare val, zgomotul netulburat şi regulat al motorului, orizontul nesfârşit care nu garantează nimic?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
Garantez că nu va fi.
Tuyệt đối sẽ không ạ.
„Martorii lui Iehova au dreptul garantat prin constituţie atât de a crede şi de a i se închina Dumnezeului lor — a spus procurorul în discursul său final —, cât şi de a-şi propaga credinţa de la uşă la uşă, în pieţele publice şi pe străzi, chiar distribuindu-şi literatura în mod gratuit dacă doresc.“
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
Şeful garantează întregul sprijin al poliţiei din Berlin.
Cảnh sát Berlin hứa hoàn toàn ủng hộ chúng ta.
14 Ar fi o greşeală să tragem concluzia că botezul în sine ne garantează salvarea.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
Am format o naţiune, am luptat într-o revoluţie şi am adus ceva nou pe acest Pământ, o naţiune liberă care garantează libertatea individuală.
Chúng ta lập nên một quốc gia, chiến đấu một cuộc cách mạng và mang đến Trái Đất này những điều mới mẻ, một quốc gia độc lập bảo đảm quyền tự do cá nhân.
De când suntem foarte mici, persoanele responsabile de grija noastră stabilesc îndrumări şi reguli pentru a ne garanta siguranţa.
Bắt đầu từ khi chúng ta còn rất nhỏ, những người có trách nhiệm chăm sóc chúng ta lập ra những hướng dẫn và quy tắc để bảo đảm cho sự an toàn của chúng ta.
Garantez că e originală # %!
Tôi chắc chắn nó là thật # %
Cei bogaţi se bucură de unele avantaje, dar bogăţiile nu garantează fericirea.
Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc.
Însă nu ni se putea garanta că vom fi chemate sau că vom lucra în aceeaşi echipă.
Anh cho biết không chắc chúng tôi sẽ được mời và cũng không chắc có được làm chung hay không.
Exista niste posibilitati de tratament, dar nici una nu ofera garantii.
Có một vài cách điều trị... nhưng không có bảo đảm.
El i-a garantat că Dumnezeu avea să-l răsplătească din plin.
Ông ấy bảo đảm rằng chắc chắn Đức Chúa Trời đổ ân phước xuống cho anh.
Când sunt respectate în totalitate, astfel de legăminte ne garantează îndeplinirea veşnică a promisiunilor cuprinse în ele.
Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu.
În al treilea rând, condiţia de discipol nu garantează scutirea de greutăţile vieţii.
Thứ ba, vai trò môn đồ không bảo đảm sự thoát khỏi những cơn bão tố trong đời.
Oamenii din interior au garantat că împachetează.
Những người bên trong đảm bảo là khẳm tiền.
Răsplata promisă lui Daniel este garantată.
Phần thưởng mà Đức Chúa Trời hứa ban cho Đa-ni-ên được bảo đảm.
Florin Buhuceanu a spus: "Garantarea egalității drepturilor prin recunoașterea căsotoriei gay e doar un pas înainte."
"Người phát ngôn của ACCEPT, Florin Buhuceanu, tuyên bố rằng," đảm bảo sự bình đẳng về quyền thông qua việc công nhận hôn nhân đồng giới... chỉ là một bước tiến."
Fie ca această băutură să spele trecutul si să garanteze viitorul.
Hy vọng những ly này xóa đi quá khứ và củng cố tương lai.
Această facilitate permite utilizatorilor să întrebe voluntarii despre cum să folosească eficient navigatorul; sistemul este pus la dispoziția Fundației de Jive Software, cu ore de operare garantate.
Nó cho phép người dùng hỏi những tình nguyện viên thông qua một hệ thống hỗ trợ bởi Jive Software, bảo đảm cho nhiều giờ hoạt động và khả năng trợ giúp sau đó vài giờ.
Waverider e operaţional, căpitane, dar nu pot garanta pentru cât timp.
Tàu Waverider có thể vận hành, thưa Chỉ huy, nhưng tôi không chắc là bao lâu.
Iehova garanta numai salvarea ‘vieţii lui ca pradă’. — Ieremia 45:4, 5.
Đức Giê-hô-va chỉ bảo đảm cho ông “mạng-sống làm của-cướp” (Giê-rê-mi 45:4, 5).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.