gaya gesek trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gaya gesek trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaya gesek trong Tiếng Indonesia.

Từ gaya gesek trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ma sát, Ma sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gaya gesek

ma sát

Saat dilepaskan, buih-buih itu akan mengurangi gaya gesek di permukaan bulu sehingga dia bisa bergerak lebih cepat.
Khi những bong bóng này thoát ra, chúng làm giảm sự ma sát trên bề mặt bộ lông, giúp chim cánh cụt bơi nhanh hơn.

Ma sát

Saat dilepaskan, buih-buih itu akan mengurangi gaya gesek di permukaan bulu sehingga dia bisa bergerak lebih cepat.
Khi những bong bóng này thoát ra, chúng làm giảm sự ma sát trên bề mặt bộ lông, giúp chim cánh cụt bơi nhanh hơn.

Xem thêm ví dụ

Saat dilepaskan, buih-buih itu akan mengurangi gaya gesek di permukaan bulu sehingga dia bisa bergerak lebih cepat.
Khi những bong bóng này thoát ra, chúng làm giảm sự ma sát trên bề mặt bộ lông, giúp chim cánh cụt bơi nhanh hơn.
Yang menarik, para pakar teknik sudah mulai meneliti caranya menggunakan buih-buih semacam itu untuk mengurangi gaya gesek pada badan kapal agar kapal bisa melaju lebih cepat.
Điều thú vị là các kỹ sư đang nghiên cứu cách để làm cho con tàu lướt nhanh hơn qua việc dùng những bong bóng để giảm sự ma sát vào thân tàu.
Hal ini sendiri aslinya dikemukakan oleh bapak dari hipotesis ini sendiri, Alfred Wegener, dan kemudian ditentang fisikawan Harold Jeffreys yang menghitung bahwa besarnya gaya gesek oasang yang diperlukan akan dengan cepat membawa rotasi bumi untuk berhenti sejak waktu lama.
Đây là một thách thức đối với nhà vật lý Harold Jeffreys, người đã tính toán rằng biên độ của ma sát thủy triều cần thiết (nếu đạt được) sẽ nhanh chóng làm cho chuyển động tự quay của Trái Đất phải ngừng lại từ lâu rồi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaya gesek trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.