gaza trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gaza trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaza trong Tiếng Rumani.
Từ gaza trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khí hoá, 氣化, thả hơi ngạt, hơ, làm thông khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gaza
khí hoá
|
氣化
|
thả hơi ngạt(gas) |
hơ(gas) |
làm thông khí(aerate) |
Xem thêm ví dụ
Astfel, daca agentii patogeni nu au nevoie ca gaza sa fie sanatoasa si activa, atunci selectia reala favorizeza agentii patogeni care profita de aceste gazde, castigatorii in competitie sunt aceia care exploateaza gazdele pentru propriul succes reproductiv. Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản. |
Federația Palestiniană de Fotbal a depus un apel pentru reprogramarea meciului invocând faptul că jucători nu au primit permisiunea de a părăsi Fâșia Gaza, dar FIFA a respins apelul. Liên đoàn bóng đá Palestine kháng cáo để trận đấu được tổ chức lại vì lý do cầu thủ của họ không được phép rời Dải Gaza, tuy nhiên FIFA không đòng ý. |
Problema cu gazul VX e ca a fost conceput tocmai ca sa reziste la napalm. Hơi độc V.X là loại được thiết kế đặc biệt... nhằm chống lại Naplam. |
Planetele se formează ca proces accidental la formarea stelelor din același nor de gaze ca și steaua însăși. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
Electricitate si gaz. Điện và ga nữa. |
Nebunia e că la aceeaşi temperatură, toate gazele au aceeaşi energie. Thứ điên rồ đó là ở cùng một nhiệt độ, tất cả các khí có cùng năng lượng. |
Ai de multe ori spune că " gaz " Ngươi trưởng thành rồi đấy. |
Din perspectiva gazului de seră, carnea de miel produsă în Anglia e mai bună decât carnea de miel produsă în Noua Zeelandă, înghețată și expediată în Anglia? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
La insecte sângele nu are rol de transport al gazelor. Ở côn trùng, máu không có nhiệm vụ vận chuyển ôxy. |
De ce ai umple un loc cu gaz apoi ai oferi măşti de gaze? Tại sao anh phun khí gas rồi cung cấp mặt nạ khí? |
Deci când adaugi gazele de seră în durata de viaţă a acestor surse de energie, cea nucleară e acolo jos cu vântul şi apa, sub cea solară şi cu mult sub cei fosili, desigur. Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch |
Gazele, nu le poți vedea. Chúng nhỏ hơn cả bước sóng ánh sáng |
Pornită de la Daniel Bernoulli, această teorie a progresat prin munca succesivă a lui John Herapath(d), John James Waterston(d), James Joule, și, în special, a lui Rudolf Clausius, într-atât încât acuratețea sa generală era dincolo de orice îndoială; Ea a trecut însă printr-un enorm progres datorită lui Maxwell, care în acest domeniu a apărut ca un experimentator (pe legile frecării gazelor), dar și ca matematician. Bắt đầu từ Daniel Bernoulli, lý thuyết này phát triển bởi các nghiên cứu của John Herapath, John James Waterston, James Joule, và đặc biệt là của Rudolf Clausius, đạt đến mức độ chính xác của nó nói chung vượt ra khỏi sự nghi ngờ; lý thuyết cũng nhận nhiều sự đóng góp lớn từ Maxwell, người trong lĩnh vực này như là một nhà thực nghiệm (về các định luật ma sát chất khí) cũng như một nhà toán học. |
Instalaţia e ruginită dar nu sunt scurgeri de gaz. Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas. |
Care este, aşadar, rezultatul evident al acumulării gazelor de seră produse de om? Việc con người thải ra quá nhiều khí gây hiệu ứng nhà kính đã mang đến những hậu quả rõ ràng nào? |
Motivul, am aflat după doi- trei ani de muncă, era că în piele avem cantităţi imense, nu de oxid nitric, fiindcă acesta e un gaz care, odată eliberat, dispare în câteva secunde, ci de derivați ai oxidului nitric - nitrat, NO3; nitrit, NO2; tionitriți - care sunt mai stabile, iar pielea îi conţine în cantităţi foarte mari. Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
" Avem nevoie pentru măşti de gaze şi costume chimice şi alte chestii. " " Chúng tôi cần mua mặt nạ gas đồ chống hóa chất và vài thứ khác. " |
TBP: Nu sunt gata să renunţ, dar am vorbit cu Jim când a plecat, şi i-am spus: "Ce zici de gazul natural?" TBP: Tôi chưa sẵn sàng để từ bỏ, nhưng tôi và Jim đã nói chuyện ở đây lúc vừa nãy, và tôi nói "Anh thấy thế nào về khí tự nhiên?" |
O altă armată a templierilor a încercat să se regrupeze cu Balduin la Ascalon, însă au fost asediați de asemenea la Gaza. Một lực lượng Dòng Đền nữa đã cố gắng để gia nhập với Baldwin ở Ascalon, nhưng họ cũng lại bị bao vây tại Gaza. |
Fiecare cilindru e aproape 10% aer antic, o capsulă curată a timpului de gaze cu efect de seră -- dioxid de carbon, metan, protoxid de azot -- toate neschimbate din ziua în care acea zăpadă s- a format şi a căzut întâia oară. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
¶ Îmi place ¶ aşa că am scurtcircuitat de gaz şi a mers mult timp pe cărbune. Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá. |
Problema a început atunci când a fost construit tunelul din Gaza. Vấn đề đó bắt đầu nảy sinh từ khi Dải Gaza hình thành. |
Wilkes, vreau o listă cu fiecare loc pe o rază de 80 de km, care distribuie butelii de gaz comprimat. Wilkes, tôi muốn danh sách toàn bộ cửa hàng trong vòng 50 dặm có bán bình ga nén. |
David îi ia de aici, le ştergem memoria cu gazul şi apoi îi creşte în Birou. David đưa chúng ra khỏi đây, xóa trí nhớ của chúng bằng khí ga, và nuôi nấng chúng ở Cục. |
Accesat în 24 noiembrie 2012. ^ „Hamas executes six suspected informants for Israel on Gaza street” (în engleză). Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012. ^ “Hamas executes six suspected informants for Israel on Gaza street”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaza trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.