割稻 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 割稻 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 割稻 trong Tiếng Trung.

Từ 割稻 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cây lúa, ngọc thực, cơm, lúa nước, lúa gạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 割稻

cây lúa

(rice)

ngọc thực

(rice)

cơm

(rice)

lúa nước

(rice)

lúa gạo

(rice)

Xem thêm ví dụ

11. 中央长老团决定外邦信徒要不要受礼时,并没有受什么因素影响? 什么表明他们的决定蒙耶和华赐福?
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
彼得前书1:1,2)谈到“上帝的以色列”的成员,也就是属灵的犹太人,保罗说:“表面上做犹太人的,不算犹太人;身体上表面的礼,也不算礼。
Nói về những thành viên này của “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”, tức người Do Thái theo nghĩa thiêng liêng, sứ đồ Phao-lô viết: “Vì không phải người Do Thái bề ngoài là người Do Thái thật, cũng không phải cắt bì phần xác bên ngoài là cắt bì thật.
他们 应该 掉 所有 警察 的 鸡巴 !
Họ nên cắt cái đó của tất cả các thanh tra đi!
人得救是凭着耶和华的分外恩慈,以及对耶稣基督的赎价怀具信心,而非凭着谨守摩西律法。 强迫提多和其他外邦人行礼,其实等于否认以上的事实。
Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp.
他 用 一小片 鏡子 斷 了 自己 的 手腕
Ông ta cắt cổ tay của bằng một mảnh gương trong xà lim.
为什么说,在耶利米的时代,许多犹太人心里“没有受礼”?
Điều gì cho thấy nhiều người Do Thái vào thời Giê-rê-mi “chẳng cắt bì trong lòng”?
如果 他 看 了 你 , 我要 把 他 的 头 下来
Nếu nó nhìn con, Cha đã phải chặt đầu nó!
你 真的 沒行過 禮 嗎
Có thật là các anh không cắt bao quy đầu?
根据申命记14:1,我们该如何看待在悼念死者时自身体的行为呢?[
Chúng ta có quan điểm nào về mệnh lệnh nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:1 cấm việc tự hành hạ làm tổn thương thân thể trong giai đoạn đau buồn về cái chết của một người?
既然耶稣派彼得特别致力于向受了礼的犹太人传道,彼得为了这个目的到巴比伦去并不足为奇。——加拉太书2:9。
Bởi lẽ Giê-su đã giao cho Phi-e-rơ nhiệm vụ đi rao giảng đặc biệt cho những người Do-thái được cắt bì, chúng ta có lý do chính đáng để tin rằng Phi-e-rơ đã đi viếng thăm Ba-by-lôn để rao giảng (Ga-la-ti 2:9).
第四,几乎任何人都可以进入外邦人院,不管是盲人,是瘸子,还是未受礼的外邦人,都不受禁止。(
Thứ tư, hầu như bất cứ ai—người mù, người tàn tật, và những người Dân Ngoại không cắt bì—cũng có thể vào Sân dành cho Dân Ngoại.
加拉太书6:16;启示录7:1-8;14:1-5)第一位未受过礼的外邦信徒是哥尼流。
Cọt-nây là tín đồ đầu tiên gốc dân ngoại không cắt bì.
例如在公元1世纪,基督徒会众对于礼的问题发生争论,大大影响到他们当中的和平,耶路撒冷的中央长老团于是祈求上帝赐圣灵指引他们。
Thí dụ, khi vấn đề cắt bì có thể là nguy cơ gây mất sự bình an của hội thánh vào thế kỷ thứ nhất, hội đồng lãnh đạo ở Giê-ru-sa-lem tìm sự hướng dẫn của thánh linh.
与此同时,使徒彼得则“受托传好消息给受礼的人”。 他朝另一个方向到巴比伦去,那里有很多奉行犹太教的人聚居。(
Trong lúc ấy sứ đồ Phi-e-rơ—được giao trách nhiệm “giảng Tin-lành cho người chịu phép cắt-bì”—đi về hướng khác, đến Ba-by-lôn, một trung tâm quan trọng của Do Thái Giáo thời ấy.
对吗,像草工作就很辛苦
Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển.
然后第4节说,保罗和提摩太经过各城,把“耶路撒冷的使徒和长老所定的法令”,交给各地的门徒遵守,其中的一条法令就是:不必再按规定行礼!(
Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa!
加拉太书6:1)我们可以明白,一个人若采取了受浸的重要步骤,就会负有较大的责任,正如在以色列国中,受了礼成为改信者的外族人会负有较重的责任一般。
Như chúng ta có thể hiểu, một người đã làm bước quan trọng là làm báp têm thì sẽ gánh một trách nhiệm nặng hơn, cũng như một người ngoại quốc chịu cắt bì để vào đạo Do-thái trong dân Y-sơ-ra-ên.
加拉太书6:16)罗马书2:29说:“惟有里面作的,才是真犹太人;真礼也是心里的。”
Rô-ma 2:29 nói: “Bề trong là người Giu-đa mới là người Giu-đa, phép cắt-bì bởi trong lòng, làm theo cách thiêng-liêng... mới là phép cắt-bì thật”.
罗马书2:28,29)无论谁受肉身的礼,在耶和华看来,也不再有属灵价值,连血统上犹太人所受的礼也一样。
Việc cắt bì theo nghĩa đen, ngay cả cho những người Do Thái xác thịt, không có thêm giá trị thiêng liêng nào trước mắt Đức Giê-hô-va.
保罗自己解释:“惟有里面作的才是真犹太人,真礼也是心里的,在乎灵不在乎仪文。”(
Chính ông đã giải thích: “người bề trong là người Giu-đa mới là người Giu-đa, phép cắt bì bởi trong lòng, làm theo cách thiêng-liêng” (Rô-ma 2:28, 29).
那為 什麼 穀 倉裡 有 剛 的 乾草
Không nuôi thú.
歡迎 欣賞 未 分級... 未 閹...
Hãy thưởng thức bản không che...
虽然受过礼的外族居民吃无酵饼、苦草和逾越节的羔羊,这并不足以证明今日属于主的‘另外的羊’阶级的人在参加受难纪念时应当领食饼和酒。
Sự kiện khách kiều ngụ ngoại bang đã chịu cắt bì ăn bánh không men, rau đắng và thịt chiên của lễ Vượt-qua không xác định rằng những người thuộc lớp “chiên khác” ngày nay của Chúa có mặt trong Lễ Kỷ-niệm phải dự phần ăn bánh và uống rượu.
请留意,耶利米书所用的措辞很特别,经文说:“以色列全家心里也没有受礼。”
Giê-rê-mi miêu tả ra sao về tình trạng lòng của đa số người Do Thái?
艾格尼丝在她还很小的时候就被强迫礼 她的女性生殖器被阉割了。
Agnes đã bị cắt khi còn nhỏ bị cắt bộ phận sinh dục.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 割稻 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.