個人化 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 個人化 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 個人化 trong Tiếng Trung.

Từ 個人化 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cá nhân hoá, cá nhân hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 個人化

cá nhân hoá

verb

cá nhân hóa

verb

Xem thêm ví dụ

马太福音28:19,20)这正是本届学员将要做的事,因为他们分别奉派到20国家去传道。
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
12 我们从福音书的这两记载得到宝贵的教益,得以深入了解“基督的思想”。
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
其中一很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。
Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn.
当我说,“如果市长们可以统治这个世界”, 当我第一次想到这说法的时候, 我突然认识到,他们其实已经这样做了。
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
跟两儿女的近照
Với hai con tôi hiện nay
例如:我们很早起床,早上一起讨论当日经文,让一天有属灵的开始。
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
我們 家出 了 女巫 真是 太棒了
Gia đình ta có một phù thủy.
十二塑像轮流移到窗户去,每次两,看去仿佛在俯视人群。
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
“全球”性或“世界”性意味着属于这国家主权下的领土遍及全世界。
"Toàn cầu" hoặc "thế giới" có nghĩa là lãnh thổ dưới chủ quyền của quốc gia này được lan rộng trên toàn thế giới.
插件與澳大利亞和中國的插頭外观类似。
Các phích này trông giống các phích cắm của Úc và Trung Quốc.
突然,那两共同的威胁 那几十年来推动着他们互相靠近的威胁 或多或少地消失了
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
歌罗西书1:9,10)我们可以在两主要方面留意自己的属灵容貌。
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
因此这是非常重要的数据。
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
你 是 他們 要 抓 的 那 傢 伙
Ông là người họ đang truy đuổi
这里本来有笑点 你看到这里的数学运算吗?我很高兴我刚好算到100
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
为了这缘故,耶稣讲完这以及另一个有关的比喻之后,他总结说:“这样,你们无论什么人,若不撇下一切所有的,就不能作我的门徒。”(
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
— 你 是不是 把 那 两 小女孩 藏 起来 了?
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
造物主让摩西在西奈山上找地方躲藏起来,等候他“过去”。
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
20世纪30年代经济大萧条期间一个移民和她的三孩子
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
我想, 一定會有一比醫院的加護中心 更好的地方, 讓孩子們走完最後的人生。
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
一个被学者视为可信的古代铭刻显示,埃及的图特摩斯三世(公元前第二千年)曾把大约13.5吨金子献给位于凯尔克的阿蒙-瑞神庙。
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
有 五 , 六 星期 。
Khoảng 5,6 tuần.
為 我們 提供 一 與 外面 世界 臨時 的 溝通 渠道
Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài.
爸爸不是很有军人作风的人; 他只是对自己因身体缺陷而没能参加二战 感到不快。 尽管他们的确让他一路通过了 长达数小时之久的军队体检, 直到最后一项 测视力。
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
我 怎 么 會 愛上 一 連 他自己 都 不喜歡 的 人?
Sao em có thể yêu một người còn không là chính mình được chứ?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 個人化 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.