个性化设置 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 个性化设置 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 个性化设置 trong Tiếng Trung.

Từ 个性化设置 trong Tiếng Trung có nghĩa là cá nhân hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 个性化设置

cá nhân hóa

Xem thêm ví dụ

首先请访问“安全检查”页面,然后执行添加帐号恢复选项、设置两步验证增强帐号安全性以及检查帐号权限等操作。
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
您可以在 Ad Manager 中设置或修改纳税设置
Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager.
此外,使用 AdSense 的网站也不得通过任何会有以下行为的软件进行加载:触发弹出式窗口、修改浏览器设置、将用户重定向到不想访问的网站或以其他方式干扰网站的正常导航。
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
上述个性化广告政策原则适用于使用以下一项或多项功能的广告客户:
Các nguyên tắc chính sách quảng cáo được cá nhân hóa áp dụng cho các nhà quảng cáo sử dụng một hoặc nhiều tính năng sau đây:
您可以删除次要币种。 已设置使用次要币种的订单项仍将继续使用该币种。
Bạn có thể xóa một đơn vị tiền tệ phụ.
如果您使用的是“智能点击付费”出价策略、“每次点击费用人工出价”策略或“每千次可见展示费用”出价策略,那么您还可以设置出价调整,更有效地控制广告的展示时机和位置。
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
凭借精湛的专业知识和技能,他们可为您提供全方位的帮助 - 从提升广告收入,到制定设置、优化、维护等多方面的策略,样样俱能。
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
要指定 Google Ads 编辑器处理新广告的方式,请从工具 > 设置 (Windows) 或 Google Ads 编辑器 > 偏好设置 (Mac) 中选择下列选项之一。
Để chỉ định cách Google Ads Editor xử lý các quảng cáo mới, hãy chọn một trong các tùy chọn bên dưới từ Công cụ > Cài đặt (Windows) hoặc Google Ads Editor > Tùy chọn (Mac).
例如,如果您的内容使用粗体、蓝色标题,请在“标题”部分对您的广告应用相同的设置
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
设置特殊营业时间,请按以下步骤操作:
Để đặt giờ làm việc đặc biệt:
了解如何设置服务区域。
Hãy tìm hiểu về cách đặt khu vực kinh doanh của bạn.
待您指定这些设置后,Ad Manager 便会开始下载这一导出报表。
Ad Manager bắt đầu tải xuống báo cáo đã xuất bằng cách sử dụng cài đặt bạn đã xác định.
我们 设置 了 女王 不贞 ... 前 两分钟 为止
Đã cài tính không chung thủy cho nữ hoàng từ 2 phút trước.
设置对话框的常规标签中,找到导入下的菜单并选择下列选项之一:
Trên tab Chung trong hộp thoại cài đặt, hãy tìm menu dưới mục Nhập và chọn một trong các tùy chọn sau:
要在搜索广告系列、购物广告系列或酒店广告系列中使用智能点击付费,您需要设置转化跟踪。
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
设置出价时,您实际上是在告诉 Google Ads 您愿意为每次应用安装支付的平均金额。
Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn.
例如,如果您选择 65% 的绝对页首目标展示次数份额,那么 Google Ads 将会自动为您设置每次点击费用出价,以帮助您的广告在绝对页首进行展示的次数达到其可能获得的总展示次数的 65%。
Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị.
设置底价的目的是为了以较低的填充率提高您在 Ad Manager 和 Ad Exchange 中的总体收入。
Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp.
发现广告系列必须遵守 Google Ads 政策指南和个性化广告指南。
Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa.
要使用 Android 设备上的指纹传感器快速更改 TalkBack 设置,请开启“选择器”。
Để thay đổi nhanh cài đặt TalkBack bằng cách sử dụng cảm biến vân tay trên thiết bị Android, bạn hãy bật Bộ chọn như sau:
注意:各个应用的设置不尽相同。
Lưu ý: Các ứng dụng đều có tùy chọn cài đặt riêng.
各项保护措施设置之前分散在多个 Ad Manager 页面中,因此很难查找、管理和了解有资格使用的功能,而广告体验控件将这些分散的保护措施设置集中到了一起。
Tùy chọn Kiểm soát trải nghiệm quảng cáo hợp nhất các tùy chọn cài đặt bảo vệ mà trước đây nằm rải rác trên các trang Ad Manager khác nhau, gây khó khăn trong việc tìm, quản lý và nắm rõ tùy chọn nào đủ điều kiện.
您提交的 tax [税费] 属性值会覆盖该商品的任何帐号级税费设置
Giá trị mà bạn gửi cho thuộc tính tax [thuế] sẽ ghi đè mọi cài đặt thuế trong tài khoản cho sản phẩm đó.
您可以设置单独的“目标”来跟踪各个不相关的操作(如达到某个最低购买金额的交易次数,或者用户在某个屏幕上停留的时间长度)。
Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình.
借助自定义搜索广告样式,您可以为搜索结果 Feed 中展示的广告设置样式,使之与您的网站融为一体。
Các kiểu tìm kiếm tùy chỉnh cho phép bạn định dạng quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu kết quả tìm kiếm cho phù hợp với trang web của mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 个性化设置 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.