geachte trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geachte trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geachte trong Tiếng Hà Lan.

Từ geachte trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đắt tiền, đắt, mắc, yêu quý, yêu dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geachte

đắt tiền

(dear)

đắt

(dear)

mắc

yêu quý

(dear)

yêu dấu

(dear)

Xem thêm ví dụ

Een oude inscriptie, die door wetenschappers geloofwaardig wordt geacht, zegt dat farao Thoetmozes III van Egypte (tweede millennium voor onze jaartelling) ongeveer twaalf ton goud aan de tempel van Amon-Ra te Karnak schonk.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
Worden we nu geacht te geloven dat Joseph Smith die toespraken zonder enige notities uit zijn hoofd dicteerde?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
Vijfentwintig jaar geleden sprak mijn geachte BYU-leraar Hugh W.
Cách đây hai mươi lăm năm, người thầy đáng kính của tôi ở trường BYU, là Hugh W.
Op mijn zestiende werd ik geacht mijn jongere broer, Jeevan, naar school te rijden.
Khi mười sáu tuổi, tôi được giao lái xe đưa cậu em Jeevan đến trường.
Het lichamelijke contact, huid tegen huid, van moeder en baby vlak na de geboorte wordt voor beiden heilzaam geacht.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Onze Heiland zal Zich aan zijn woord houden dat ‘wie in tijd getrouw en wijs is, wordt geacht waardig te zijn om de woningen te beërven die door mijn Vader voor hem zijn bereid’ (LV 72:4).
Đấng Cứu Rỗi của chúng ta sẽ giữ đúng lời của Ngài để “kẻ nào trung thành và khôn ngoan trong thời tại thế thì được xem là xứng đáng thừa hưởng những gian nhà mà Cha ta đã sửa soạn cho kẻ ấy” (GLGƯ 72:4).
Hoewel het niet uitgesloten werd geacht dat toekomstige generaties zich meer tot luchtreizen aangetrokken zouden kunnen voelen, stelde het artikel dat de „droom van langeafstandsluchtschepen voor passagiers . . . misschien nooit verwezenlijkt zal worden”.
Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”.
We worden altijd geacht onszelf te helpen voordat we anderen om hulp vragen.
Chúng ta luôn được kỳ vọng để tự giúp mình trước khi chúng ta tìm kiếm sự giúp đỡ từ người khác.
Toen de missie in Congo werd beëindigd in 1964, werden enkele Saab 29's op hun basis vernietigd, dit omdat ze niet meer in Zweden nodig waren en de kosten van het naar Zweden terugbrengen te hoog werden geacht.
Khi ONUC kết thúc sức mệnh của mình năm 1964, một số máy bay Thụy Điển đã bị phá hủy ở căn cứ, vì chúng không còn cần thiết ở quê nhà nữa và chi phí để mang chúng về cũng khá lớn.
Zij bracht naar voren dat onder de Mozaïsche wet een vrouw, wanneer zij werd verkracht, niet schuldig werd geacht als zij zich verzette door om hulp te schreeuwen (Deuteronomium 22:23-27).
Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27).
Ik besefte dat mijn verhaal model stond voor al diegenen die geacht werden zichzelf aan hun veters op te trekken ook al hadden ze niet eens schoenen; dat mijn organisatie stond voor alle structurele, systematische hulp die nooit naar Harlem ging of Appalachia of [New Orleans]; dat mijn stem stond voor al die stemmen die te ongeletterd leken, te ongewassen, te ongehuisvest.
Tôi chợt thấy điều mình làm có thể thay mặt giúp đỡ cho những ai muốn tự mình thay đổi để phát triển, ngay cả khi họ không có cơ sở nào; tổ chức của tôi vẫn sẽ có mặt để hỗ trợ cơ sở hạ tầng, và hệ thống chưa từng có ở Harlem hoặc Appalachia hoặc Lower 9th Ward; tiếng nói của tôi thay mặt cho tất cả những tiếng nói của những ai mặc cảm vì quá ít học, quá tội lỗi và khổ sở.
Je wordt geacht ons te groeten.
Sao anh không chào?
Geachte broeders: De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen heeft een afdeling verificatie die onafhankelijk van alle andere afdelingen en ondernemingen functioneert.
Kính thưa các Anh Em trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn: Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô duy trì một sở kiểm toán hoạt động biệt lập với tất cả các phòng sở và các phần hành khác của Giáo Hội.
Vrijheid is ongetwijfeld iets wat kostbaar geacht moet worden.
Chắc chắn, tự do là điều đáng quý chuộng.
En na alles wat ons overkomen is wegens onze slechte daden en onze grote schuld — want gijzelf, o onze God, hebt onze dwaling geringer geacht, en gij hebt ons ontkomenen geschonken, zoals deze — zullen wij opnieuw uw geboden gaan verbreken en echtverbintenissen aangaan met de volken van deze verfoeilijkheden?
Vả, sau những tai-họa đã giáng trên chúng tôi, tại các sự hành-ác và tội trọng của chúng tôi,—mà lại, hỡi Đức Chúa Trời của chúng tôi ôi! thật Chúa chẳng có phạt chúng tôi cho đáng như tội chúng tôi, và đã ban cho chúng tôi được phần sót lại dường này;—vậy có lẽ nào chúng tôi lại phạm các điều-răn của Chúa nữa, kết-bạn [kết hôn, NW] với các dân-tộc vẫn làm những sự gớm-ghiếc nầy sao?
Wanneer er beroemdheden stierven en bekende personen geacht werden hun begrafenis bij te wonen, schitterde Faraday door afwezigheid, omdat zijn geweten hem niet toestond een anglicaanse dienst bij te wonen en eraan deel te nemen.
Khi những người nổi tiếng qua đời và người ta nghĩ những nhân vật có cuộc sống được mọi người biết đến phải đi đưa đám tang, thì ông Faraday lại là người có tiếng là luôn luôn vắng mặt vì lương tâm không cho phép ông đi dự và trở nên dính líu với những tang lễ của Giáo hội Anh.
Hun houding komt overeen met die van de apostel Paulus, die zei: „Ik ben Christus Jezus, onze Heer, die mij kracht heeft verleend, dankbaar, omdat hij mij getrouw heeft geacht door mij aan een bediening toe te wijzen.” — 1 Timótheüs 1:12.
Họ có cùng một thái độ với sứ đồ Phao-lô, ông nói: “Ta cảm-tạ Đấng ban thêm sức cho ta, là Chúa Giê-su Christ, Chúa chúng ta, về sự ngài đã xét ta là trung-thành, lập ta làm kẻ giúp việc” (I Ti-mô-thê 1:12).
Op de dag dat Sibongili geacht werd speciale rouwkleding aan te doen, gebeurde er iets verbazingwekkends.
Vào ngày khi các người trong gia đình muốn Sibongili mặc tang phục đặc biệt, thì một điều xảy ra, làm ai nấy ngạc nhiên.
Misschien heb je het om de een of andere reden niet nodig of wenselijk geacht de tekst officieel in te leiden.
Có thể vì một lý do nào đó bạn xét thấy không cần chính thức dẫn vào câu Kinh-thánh trước khi đọc.
Alle conferenties, activiteiten, bijeenkomsten en vergaderingen van de ZHV moeten gericht zijn op datgene waarin de zusters geacht worden uit te blinken.
Tất cả các buổi đại hội, sinh hoạt, và buổi họp của Hội Phụ Nữ cần phải tập trung vào việc giúp các chị em phụ nữ làm điều mà họ cần phải làm giỏi nhất.
Als ik degene ben die geacht wordt om dit uit te vogelen, dan moet ik doen wat pan zei.
Nếu tôi là người nên tôi cần làm theo lời Pan nói.
Indien, zoals deze joodse geleerde oppert, Gehenna werd gebruikt voor het opruimen van afval en de lijken van mensen die geen begrafenis waardig werden geacht, zou vuur een geschikt middel zijn om zich van zulk afval te ontdoen.
Theo học giả Do Thái này, nếu Ghê-hen-na được dùng để thiêu hủy rác rến và xác của những người bị cho là không đáng được chôn cất thì lửa là phương tiện thích đáng để khử trừ rác rưởi đó.
19 De apostel Paulus schreef: „De oudere mannen die op een voortreffelijke wijze de leiding hebben, moet dubbele eer waardig worden geacht, vooral degenen die hard werken wat spreken en onderwijzen betreft” (1 Timotheüs 5:17).
19 Sứ đồ Phao-lô viết: “Các trưởng-lão khéo cai-trị Hội-thánh thì mình phải kính-trọng bội-phần, nhứt là những người chịu chức rao-giảng và dạy-dỗ” (I Ti-mô-thê 5:17).
In overeenstemming met deze woorden heeft Jehovah het soms noodzakelijk geacht het oordeel te voltrekken aan degenen die zijn rechtvaardige wetten opzettelijk overtreden.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, 7) Theo đúng những lời này, đã có những lúc Đức Giê-hô-va thấy cần trừng phạt những kẻ cố tình vi phạm luật pháp công bình của Ngài.
17 Ook moet eer worden betoond aan degenen die hard werken om de gemeente te dienen: „De oudere mannen die op een voortreffelijke wijze de leiding hebben, moet dubbele eer waardig worden geacht, vooral degenen die hard werken wat spreken en onderwijzen betreft” (1 Timotheüs 5:17).
17 Chúng ta cũng kính trọng những người làm việc khó nhọc để phụng sự hội thánh: “Các trưởng-lão khéo cai-trị Hội-thánh thì mình phải kính-trọng bội-phần, nhứt là những người chịu chức rao-giảng và dạy-dỗ”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geachte trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.