gebaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gebaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gebaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ gebaar trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là động tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gebaar

động tác

noun

Herhaal de vier beloften en gebaren een paar keer.
Lặp lại vài lần tất cả bốn lời hứa với những động tác đó.

Xem thêm ví dụ

Hetzelfde dopaminesysteem dat aan drugs verslaaft, dat je doet verstijven als je de ziekte van Parkinson krijgt, dat bijdraagt aan een aantal psychosen, wordt ook gebruikt om interactie met anderen te waarderen en de waarde te bepalen van je gebaren als je interageert met iemand anders.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Ik zag de nieuwe gebaren, de mijmeringen.
Tôi thấy những cử chỉ mới, những " mù mờ "
Maar een vriendelijk gebaar van een volstrekte vreemde tornt je naden los. "
Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. "
Mijn lieve vrouw was opgelucht en dankbaar voor dit vriendelijke gebaar.
Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này.
Want dan staat er in de Schriften dat die fraai geklede mensen in het grote en ruime gebouw ‘met spottende gebaren naar hen [wezen], die de vruchten hadden bereikt en er van hadden genomen.
Sau đó, thánh thư chép rằng những người ăn mặc sang trọng trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại đó “có hành động chế giễu và chỉ trỏ những người vừa đến và đang ăn trái cây ấy.
Dit gebaar werkt met de meeste muziek-apps en werkt ook als de app niet is geopend of als het scherm is uitgeschakeld.
Cử chỉ này dùng được với hầu hết các ứng dụng nhạc. Ngoài ra, cử chỉ này vẫn có tác dụng nếu ứng dụng hiện không mở hoặc màn hình đang tắt.
Eén opvatting is dat het dier dit via lichaamstaal of gebaren heeft gedaan.
Một ý kiến là con rắn đã chuyển đạt qua ngôn ngữ điệu bộ.
Beetje bij beetje leerde ze ook andere gebaren.
Dần dần chị học được thêm những ký hiệu khác.
In het visioen van Lehi werd deze angst veroorzaakt door de spottende gebaren van de mensen in het grote en ruime gebouw. Daardoor vergaten veel mensen welke kant zij op keken en verlieten ze beschaamd de boom (zie 1 Nephi 8:25–28).
Trong giấc mơ của Lê Hi, nỗi sợ hãi này bắt đầu từ ngón tay chỉ trỏ khinh miệt từ tòa nhà rộng lớn vĩ đại, khiến cho nhiều người quên là họ phải tập trung vào điều gì và rời khỏi cái cây “hổ thẹn” (xin xem 1 Nê Phi 8:25–28).
Het kan worden verenigd met het hardere werk van vergeving en verzoening, maar het kan zich ook uitdrukken in het simpele gebaar van aanwezigheid.
Hoặc có thể có chút tương đồng với lòng khoan dung và hòa giải, nhưng lòng trắc ẩn cũng mang ý nghĩa riêng của nó trong từng hành động lời nói hàng ngày.
Meer informatie over hoe je snelle gebaren inschakelt
Tìm hiểu cách bật cử chỉ nhanh.
Gebaren.
Điệu bộ.
Mensen hebben het unieke vermogen om abstracte, ingewikkelde gedachten en ideeën uit te drukken door middel van geluiden die door de stembanden worden voortgebracht, of door gebaren.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
Elk gebaar!
Từng cử chỉ!
Dat is een betekenisloos gebaar.
Đây là một hành động vô nghĩa.
Ze zijn beide erg ruimtelijk en erg verbogen -- subtiele wijzigingen kunnen de hele betekenis wijzigen van gebaren en geluiden.
Cả hai đều có không gian lớn và dễ bị biến đổi-- nghĩa là một thay đổi nhỏ có thể ảnh hưởng đến toàn bộ ý nghĩa của kí hiệu và âm thanh.
Gebaren waren voor Jezus en zijn vroege discipelen vanzelfsprekend.
Điệu bộ là điều tự nhiên đối với Chúa Giê-su và các môn đồ đầu tiên của ngài.
Gebaren en gelaatsuitdrukkingen
Điệu bộ và nét mặt
Wij kunnen niet deelnemen aan enigerlei moderne versie van afgoderij — of het nu gaat om het maken van met aanbidding te vergelijken gebaren voor een beeld of symbool of het toeschrijven van redding aan een persoon of een organisatie (1 Korinthiërs 10:14; 1 Johannes 5:21).
Chúng ta không thể tham dự vào bất cứ hình thức nào của việc thờ hình tượng—dù là cử chỉ thờ phượng trước một hình tượng hay một vật biểu hiệu hoặc tin rằng một người hay một tổ chức nào đó đem lại cứu rỗi (I Cô-rinh-tô 10:14; I Giăng 5:21).
Maar dat gebaar van u deed me ergens aan denken.
Nhưng anh vừa làm một hành động làm tôi nhớ lại một điều.
Gaat het om het nadoen van bepaalde gebaren?
Có phải là sự bắt chước của một số cử chỉ nhất định mang tính quyết định không?
Het is het gebaar dat er toe doet.
Cũng đáng giá gì đấy chứ.
Soms lijken digitale bytes en computerschermen de taal van het lachen, gebaren en glimlachen te verdringen.
Đôi khi máy vi tính dường như đang thay thế ngôn ngữ của tiếng cười, điệu bộ và nụ cười.
Het gebaar duidt op gereed zijn om macht uit te oefenen of tot actie over te gaan, meestal met het doel verzet te bieden, te strijden of te onderdrukken.
Cử chỉ này mang ý nghĩa là một người sẵn sàng thi hành quyền lực hay sẵn sàng hành động, thường là để chống đối, chiến đấu, hay đàn áp.
Wanneer ik bedenk dat zij in hun bediening door middel van gebaren spreken, heb ik waardering voor de geweldige krachtsinspanningen die zij in het werk stellen om een aandeel aan de Koninkrijksprediking te hebben.
Nhận thức rằng trong thánh chức, họ rao giảng bằng cách dùng tay ra dấu, tôi cảm phục sự cố gắng tuyệt vời của họ trong việc tham gia rao giảng về Nước Trời.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gebaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.