gebruikelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gebruikelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gebruikelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ gebruikelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thông thường, bình thường, thường, phổ biến, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gebruikelijk

thông thường

(customary)

bình thường

(customary)

thường

(usually)

phổ biến

(common)

tầm thường

(vulgar)

Xem thêm ví dụ

Maar als hij in verband met zijn werk gewapend moet zijn, bestaat de kans dat hij bloedschuld op zich laadt als hij zijn wapen moet gebruiken.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
In de toekomst gebruiken we tv-schermen of iets soortgelijks om elektronische boeken te lezen.
Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai.
„Er waren zo veel verschillende gebruiken waar we aan moesten wennen”, vertellen twee zussen van tegen de dertig uit de Verenigde Staten die in de Dominicaanse Republiek dienen.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
We gebruiken deze ID om de software te controleren op verdachte accountactiviteit, zoals ongeautoriseerde toegang.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
13 Er kon toch beslist geen krachtiger reden voor het gebruik van een zwaard bestaan dan om de Zoon van God zelf te beschermen!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Het boetseerdeeg dat je in de winkel koopt, geleidt elektriciteit, en natuurkundeleraren op de middelbare school gebruiken dat al jaren.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
In KDE selecteert en activeert u pictogrammen standaard met een enkelvoudige klik op de linkerknop van uw aanwijsapparaat. Dit gedrag is vergelijkbaar met wat u verwacht als u op koppelingen klikt in de meeste webbrowsers. Als u liever selecteert met een enkelvoudige klik en activeert met een dubbele klik, gebruik dan deze optie
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
De opmaak van uw advertentie wordt automatisch geoptimaliseerd voor mobiel gebruik.
Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động.
We kunnen dat stuk wel gebruiken.
Chúng ta có thể dùng phần đó.
Zelfs de taal die we gebruiken om over huwelijk en relaties te praten, laat dit zien.
Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này.
Miljoenen luisteraars en kijkers over de hele wereld maken gebruik van Mormon Channel, een uitzending in het Engels en Spaans die 24 uur per dag, 7 dagen in de week vanaf Temple Square in Salt Lake City (Utah, VS) wordt uitgezonden.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Overwegingen in een raadsvergadering omvatten het afwegen van de gecanoniseerde Schriften, de leringen van kerkleiders en eerdere gebruiken.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
● Hoe kun je de informatie in dit hoofdstuk gebruiken om iemand met een chronische ziekte of een handicap te helpen?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Denk even terug aan de tweede vraag die ik stelde tijdens de inleiding: hoe kunnen we deze kennis gebruiken om ziekteverwekkers te laten evolueren tot mildere typen?
Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn?
In de Verenigde Staten worden auteursrechten bijvoorbeeld beperkt door het principe van 'fair use' (redelijk gebruik). Volgens dit principe kan bepaald gebruik van auteursrechtelijk beschermd materiaal voor recensies, commentaar, verslaggeving over nieuwsfeiten, onderwijs, wetenschap of onderzoek als redelijk worden beschouwd.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Hij sprak mensen toe die destijds onder de Wet stonden en toonde dat zij, in plaats van slechts na te laten te moorden, elke neiging tot aanhoudende toorn moesten uitbannen en hun tong niet moesten gebruiken om denigrerend over hun broeders te spreken.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Dat model is in feite de uitdaging voor de nieuwe macht: hoe gebruik je institutionele macht zonder zelf een instituut te worden?
Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?
19 Wat heerlijk dat we Gods Woord, de Bijbel, hebben en dat we de krachtige boodschap die erin staat, kunnen gebruiken om valse leerstellingen met wortel en al uit te rukken en oprechte mensen te bereiken!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Toelichtingenbestand gebruiken
Dùng tập tin & chú thích
De h-klanken in de taal, onderbroken door een licht plofgeluid van de stembanden, de talloze opeenvolgende klinkers (wel vijf in één woord) en het zeldzame gebruik van medeklinkers brachten de zendelingen tot wanhoop.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Gebruik Google Analytics-rapporten om op strategische wijze insights met betrekking tot gebruikers van uw etalage met winkelvoorraad in de buurt te verzamelen op basis van gecombineerde gegevenspunten.
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
Wanneer het in de rechtszaal gebruikelijk is dat men hetzij met opgeheven hand of met de hand op de bijbel zweert, kan een christen verkiezen hieraan te voldoen.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
15 Wanneer wij ons door bemiddeling van Christus aan God opdragen, maken wij ons vaste besluit kenbaar om ons leven te gebruiken om de in de Schrift uiteengezette wil van God te doen.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Dat vermogen mogen we alleen gebruiken met onze eeuwige partner.
Tình yêu đó chỉ được chia sẻ với người bạn đời vĩnh cửu của các anh chị em mà thôi.
Wat gebeurt er als die hele muur aan de zijkant van de ́E'instort en je je gewicht moet gebruiken om hem recht te zetten, wat zou je ermee kunnen doen?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gebruikelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.