gedaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gedaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gedaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ gedaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sẵn sàng, thực hiện, hoàn thành, thực tế, xong xuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gedaan

sẵn sàng

thực hiện

(done)

hoàn thành

(finished)

thực tế

xong xuôi

Xem thêm ví dụ

U zult ook glimlachen als u aan deze Schrifttekst denkt: ‘En de Koning zal hun antwoorden: Voorwaar, Ik zeg u: voor zover u dit voor een van deze geringste broeders van Mij gedaan hebt, hebt u dat voor Mij gedaan’ (Mattheüs 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
37 Hij bleef doen wat slecht was in Jehovah’s ogen,+ precies zoals zijn voorvaders hadden gedaan.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
En ik weet niet of hij het gedaan heeft.
Và tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa.
Ik heb het gedaan.
Tôi đã làm việc đó.
Ik vraag me af wat ie gedaan heeft.
Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế.
Download de app via de Play Store als je dit nog niet hebt gedaan.
Nếu bạn chưa có, hãy tải ứng dụng này từ Cửa hàng Play.
Zijn vrouw, Emma, had iets verkeerd gedaan.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
Wat heeft hij gedaan?
Ông ta làm gì?
Het is opvallend dat Ruth niet alleen de onpersoonlijke titel God gebruikte, wat veel buitenlanders gedaan zouden hebben; ze gebruikte ook Gods naam, Jehovah.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
Wij hadden al het mogelijke gedaan om jouw leven te redden.
Bọn ta đã có thể làm tất cả những gì có thể để cứu mạng ngươi.
Tegen die tijd hadden deelnemers aan dat verschrikkelijke onderlinge conflict reeds veertien oorlogsverklaringen gedaan.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
Wie kan dat gedaan hebben?
Ai mà lại làm thế chứ?
Dus, wat heb je gedaan, Len?
Anh sẽ làm gì hả Len?
Nu, wat kan eraan gedaan worden?
Vậy chúng ta phải làm gì?
De regering Clinton heeft schuld erkend aan de toestand in Rwanda. Dit maakte ruimte in onze maatschappij voor het besef dat de situatie in Rwanda slecht was. We hadden spijt dat we niet meer hadden gedaan.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Goed gedaan.
Công việc tuyệt lắm.
Dat heb ik om twee redenen gedaan.
Tôi làm như vậy là bởi hai lý do.
Als ze het wel heeft gedaan, dan wordt je misschien in de gaten gehouden.
Nếu cô ta làm thế họ sẽ theo dõi cô.
De tempel stond er nog en de inwoners wijdden zich aan hun dagelijkse bezigheden zoals zij dat eigenlijk al honderden jaren hadden gedaan.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
Mr Collins heeft'r een aanzoek gedaan en ze heeft geweigerd.
Anh Collins vừa cầu hôn chị Lizzy, và chị biết không?
Aan alles wat God heeft gedaan, kunnen we zien dat hij van ons houdt.
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.
Nee, mijn Lord, ik heb precies gedaan wat u gevraagd heeft.
Ko, thưa Chúa Tể, tôi đã làm chính xác như lệnh ngài.
John's mens zou zich hebben ontwikkeld zoals een ras zou hebben gedaan.
Người đó sẽ phải học hỏi như là chủng tộc tiếp thu
Goed gedaan, schatje.
Tốt lắm, cô gái.
(b) Hoe denk je over hetgeen Jehovah en Jezus voor je hebben gedaan?
(b) Bạn cảm thấy thế nào về những gì Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su đã làm cho bạn?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gedaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.