gedeeltelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gedeeltelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gedeeltelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ gedeeltelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là một phần, bộ phận, từng phần, phần, cục bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gedeeltelijk

một phần

(partly)

bộ phận

(partial)

từng phần

(partly)

phần

(part)

cục bộ

(partial)

Xem thêm ví dụ

Het grootste gedeelte van Juda blijkt echter geen invloed te hebben ondervonden van Perziës strafmaatregelen.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
U kunt ook door u gebruikte Google-apps toevoegen die niet worden weergegeven in het gedeelte Meer.
Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm".
Klik op het gedeelte dat op u van toepassing is.
Hãy nhấp vào mục phù hợp với bạn.
Deze tempel, die in 37 v.C. gedeeltelijk afbrandde, werd later gerestaureerd door Herodes de Grote.
Một phần của đền thờ nầy bị thiêu hủy năm 37 trước T.C., và về sau Hê Rốt Đại Đế tái thiết lại.
Het totale aantal paginaweergaven geldt bijvoorballeen voor dit gedeelte van de site en niet voor de volledige site googleanalytics.com.
Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com.
U vindt de insights over profielweergaven in uw bedrijfsprofiel onder het gedeelte 'Jij beheert dit bedrijfsprofiel'.
Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này".
Wat is er te vinden in het gedeelte „Word Jehovah’s vriend”?
Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”?
Dit gedeelte vormt aan de buitenkant de weergang.
Bên này đổ lỗi cho bên kia.
Toen Paulus (omstreeks 50 G.T.) aan de Thessalonicenzen schreef, was het Evangelie van Mattheüs het enige reeds opgetekende gedeelte van de Griekse Geschriften.
Khi Phao-lô viết cho những người ở Tê-sa-lô-ni-ca (khoảng năm 50 công nguyên), phần duy nhất của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được viết là sách Phúc âm theo Ma-thi-ơ.
Producer verwijdert <script>- en <iframe>-tags, behalve wanneer deze zijn opgenomen in het gedeelte Media-items.
Producer loại bỏ các thẻ <script> và <iframe>, ngoại trừ các thẻ được đưa vào mục Nội dung phương tiện.
Als uw content gebruikmaakt van vette, blauwe titels, stelt u hetzelfde in voor uw advertentie in het gedeelte Kop.
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
Vereiste: Voordat u uw release kunt implementeren, moet u ervoor zorgen dat u de gedeelten voor de winkelvermelding, contentclassificatie en prijzen en distributie van uw app heeft ingevuld.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
De Jamaica Bay Wildlife Refuge is het enige natuurreservaat binnen het Nationaal Park Systeem en beslaat met meer dan 3.600 hectare aan water en moerassige eilanden het grootste gedeelte van de Jamaica Bay.
Chỉ riêng khu bảo tồn hoang dã Vịnh Jamaica, khu bảo tồn hoang dã duy nhất trong hệ thống công viên quốc gia, bao phủ 36 km2 gồm các đảo có đầm lầy và nước chiếm phần lớn vịnh Jamaica.
Het is gewoon het gedeelte van de bevolking dat ermee eens is dat de meeste mensen te vertrouwen zijn.
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
Deze resultaten geven aan of claims met betrekking tot uw zoekopdracht zijn beoordeeld als waar, onwaar of iets anders (bijvoorbeeld 'gedeeltelijk waar') aan de hand van de feitencontrole van de uitgever.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
Met de velden in dit gedeelte kunt u uw bericht aan kopers beter laten aansluiten.
Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua.
Taal: Bekijk het gedeelte 'Voorraadbeheer' voor meer informatie over advertentietargeting per taal of om de talen te zien die door Ad Exchange worden ondersteund.
Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ.
Met de zelfservice voor het koppelen van Analytics 360-property's en Search Ads 360-adverteerders kunt u koppelingen maken en beheren vanuit het gedeelte Beheerder van Analytics 360.
Liên kết tự phục vụ của thuộc tính Analytics 360 và nhà quảng cáo Search Ads 360 cho phép bạn tạo và quản lý liên kết từ mục Quản trị của Analytics 360.
Start uw apparaat opnieuw op en ga verder met het volgende gedeelte.
Khởi động lại thiết bị của bạn và chuyển đến phần tiếp theo.
Een minimalistische windowmanager gebaseerd op AEWM, uitgebreid met virtuele bureaubladen en gedeeltelijke GNOME-ondersteuningName
Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName
Voortaan vindt u in de lijst met typen een gedeelte Advertenties en een gedeelte Advertentie-extensies.
Trong danh sách loại, quảng cáo và tiện ích giờ đây được tách thành hai mục: "Quảng cáo" và "Tiện ích quảng cáo".
Leerlingen krijgen een toewijzing om vanaf het podium een gedeelte uit de Bijbel voor te lezen of te demonstreren hoe een Bijbels onderwerp aan iemand anders onderwezen kan worden.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
In het gedeelte Video's worden de gezamenlijke prestaties van uw video's in alle advertenties weergegeven.
Mục "Video" hiển thị toàn bộ hiệu quả hoạt động của video trên tất cả các quảng cáo.
Uiteindelijk vervangt en versterkt littekenweefsel het beschadigde gedeelte.
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.
„De Vader . . . is de geheele zelfstandigheid, de Zoon echter een afleiding en een gedeelte van het geheel, zooals hijzelf belijdt: ’want de Vader is grooter dan ik’. . . .
“Cha là một bản chất nguyên vẹn, nhưng Con là một phần tách ra từ sự nguyên vẹn, như chính ngài nhìn nhận: ‘Cha lớn hơn ta’...

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gedeeltelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.