gedicht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gedicht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gedicht trong Tiếng Hà Lan.

Từ gedicht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bài thơ, thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gedicht

bài thơ

noun (poëtische tekst)

De studenten leerden dit gedicht uit hun hoofd.
Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này.

thơ

noun

De studenten leerden dit gedicht uit hun hoofd.
Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này.

Xem thêm ví dụ

En we schreven elkaar zompige gedichten...
Và chúng tôi viết cho nhau những bài thơ ướt át.
Het is een gedicht dat ik heb geschreven voor Maagd Marion.
Đây là bài thơ ta viết cho Tiểu thư Marian.
Harold King schreef tijdens zijn eenzame opsluiting gedichten en liederen over het Avondmaal
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơbài hát về Lễ Tưởng Niệm
De verouderde remarketingtag van Google Ads stelt echter nog steeds nieuwe cookies in op uw domein die informatie opslaan over de advertentieklikken die mensen naar uw website leiden. Hierdoor worden enkele mogelijke gaten omtrent tags gedicht.
Để bù một số khoảng trống dữ liệu bạn có thể gặp phải khi gắn thẻ, thẻ tiếp thị lại cũ của Google Ads vẫn đặt cookie mới trên tên miền của bạn để lưu trữ thông tin về các lần nhấp vào quảng cáo đưa mọi người đến trang web của bạn.
Ik was gek op gedichten.
Tôi yêu thơ.
Dat poëzienetwerk werd getraind op een groot corpus gedichten uit de 20e eeuw.
Hệ thần kinh nhân tạo viết ra bài thơ đó đã được học một kho ngữ liệu lớn về thơ ca thế kỷ 20.
We testten de klep en zagen dat het lek aanzienlijk gedicht was.
Chúng tôi đã thử cái van tim và thấy rằng chỗ hở đã được làm nhỏ lại một cách đáng kể.
Ik heb gemerkt dat dat veel gemakkelijker is wanneer we onze gedachten onder controle houden — en vooral als we lofzangen, schriftuurplaatsen en goede gedichten uit het hoofd hebben geleerd om slechte gedachten te vervangen.
Trong đời tôi, tôi đã thấy điều này dễ dàng hơn nhiều khi chúng ta có thể kiềm chế tư tưởng của mình—và nhất là khi chúng ta đã thuộc lòng các bài ca, các câu thánh thư và các bài thơ hay để thay thế cho những tư tưởng xấu mà đến với tâm trí của mình.
Ik bid dat we niet zijn als de persoon in het bekende gedicht die zei:
Tôi cầu xin rằng chúng ta sẽ không giống như người trong bài thơ nổi tiếng mà đã nói rằng:
Het telt niet de schoonheid van onze gedichten of de sterkte van huwelijken, de intelligentie in onze debatten.
Nó không hề cho thấy cái đẹp của thơ hay sức mạnh của các cuộc hôn nhân, hay tầm trí tuệ của các cuộc tranh luận công chúng.
Van't gedicht.
Từ bài thơ
Fuzûlî schreef zijn verzamelde gedichten in drie verschillende talen: Azerbeidzjaans, Perzisch en Arabisch.
Fużūlī viết những bài thơ sưu tầm của ông (Diwan (thơ)|dîvân) bằng ba thứ tiếng: tiếng Azerbaijan Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ba Tư và tiếng Ả Rập.
De afgelopen 6 jaar heb ik gedichten voor kinderen op muziek gezet.
Tôi đã thực hiện một dự án trong suốt 6 năm qua chuyển thể thơ cho trẻ em thành âm nhạc.
Ik heb de scheur gedicht.
Tôi đã khâu chỗ rách rồi.
Ik schrijf misschien zelf een gedicht in.
Có khi tôi còn gởi một bài thơ nữa.
Zes gedichten.
Có sáu thanh điệu.
Ik begon met een gedicht en eindig er met een.
tôi đã bắt đầu với một bài thơ tôi sẽ kết thúc cũng bằng một bài thơ
Dit gedicht wordt nog geregeld in preken aangehaald.
Bài thơ đó nay vẫn được lưu giữ trong đền Sóc.
Diepgeroerd sprak Adam de woorden uit die vermoedelijk het eerste gedicht in de geschiedenis vormen:
A-đam xúc động mạnh và đã thốt lên như thể bài thơ đầu tiên của loài người:
Ik had gehoord over controversiële onbegrijpelijk schrijvers: de 'Language poets'. Ik wou wel eens zien waar het over ging en ik vond niet alle schrijvers leuk, maar deze, Rae Armantrout, deed wel iets met me en ik ben haar blijven lezen totdat ik het idee had dat ik begreep waar het over ging. Zoals bij dit gedicht.
Chính tôi nghe có những nhà văn tai tiếng được gọi Nhà Thơ Ngôn Ngữ, làm thơ không hề có ý nghĩa, chính tôi muốn đi và xem thơ đó thế nào, và vài người không cho tôi xem, nhưng nhà văn Rae Amantrout này làm điều thú vị cho tôi, và tôi còn đọc thơ của cô ấy cho tới khi tôi cảm nhận điều gì đang xảy ra, như tôi làm với bài này.
De gewelddadige geest die er in de tijd van Lamech heerste, kwam tot uiting in een gedicht van zijn hand waarin hij zich erop beroemde een jonge man gedood te hebben, naar hij beweerde uit zelfverdediging (Genesis 4:23, 24).
(Sáng-thế Ký 4:8) Phản ánh tinh thần hung bạo vào thời ông, Lê-méc viết bài thơ khoe cách ông giết một thanh niên viện cớ là tự vệ.
Ik hou van poëzie, vooral van... dat gedicht van Chris... tina
Ta thích thơ lắm, nhất là thơ của Chris... tina.
En Laura wist zeker, dat het kerstboek, de Gedichten van Tennyson, in Ma's ladenkast verstopt lag.
Và Laura tin chắc rằng cuốn sách Giáng Sinh, tập thơ Tennyson, đã được giấu trong ngăn kéo bàn của Mẹ.
Het is niet van Hannah, maar er staat een gedicht van haar in.
Dạ, không phải của Hannah, nhưng có một bài thơ... do bạn ấy viết.
Ik ga beginnen met een gedicht.
Tôi sẽ bắt đầu bằng một bài thơ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gedicht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.