gelas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gelas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelas trong Tiếng Indonesia.

Từ gelas trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ly, chén, thuỷ tinh, cốc, Danh sách đồ thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gelas

ly

noun

Kemudian saya melihat presiden itu mengulurkan gelas anggur kepada saya.
Rồi tôi thấy vị chủ tịch đưa ly rượu vang cho tôi.

chén

noun

Saya kemudian mengangkat gelas air, agar dia dapat meminumnya.
Sau đó tôi cầm cái chén nước tiệc thánh lên để anh có thể uống.

thuỷ tinh

noun

cốc

noun

Tambah gelas lagi untuk anggur merah sebelah sana.
Thêm nhiều cốc cho mảng màu đỏ phía bên kia.

Danh sách đồ thủy tinh

Xem thêm ví dụ

" Ada banyak tutup botol yang bisa digunakan daripada membiarkan air merembes dari gelas! "
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
Aku bahkan tak menemukannya di gelas.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
Sebuah permainan di mana Anda memberi uang kepada orang, dan kemudian pada setiap putaran permainan, mereka bisa memasukkan uang ke gelas yang sama, dan kemudian si peneliti menggandakan isinya, dan membagikannya ke semua pemain.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Dua gelas.
Hai ly nhé.
Kami butuh gelas sampanye lagi
Một chiếc ly sâm-panh nữa. [ PHÁP ]
Saat Anda melihat dari jarak yang sangat dekat, Anda menyadari bahwa ini sebenarnya terbuat dari banyak gelas plastik.
Và khi nhìn thật gần, bạn nhận thấy chúng thực ra là rất nhiều cái cốc nhựa xếp lại với nhau.
Satu atau dua gelas.
Một hoặc hai chai gì đấy.
Joe, dua gelas.
Joe, hai shot.
Gelas yang bagus, Tuanku.
Một chiếc cốc thật đẹp, thưa ngài.
Saya menyebutnya gelas sloki.
Tôi gọi nó là ly shotglass - ly chúc tửu.
Yang dilakukan Senator Richards hanya mengangkat gelasnya.
Tất cả những gì Thượng Nghị Sĩ Richards phải làm là cầm ly lên.
Ia mendapat bahwa minum minuman keras satu atau dua gelas akan membantunya menjadi tenang.
Anh nhận thấy hễ uống một hai ly rượu anh cảm thấy dễ chịu hơn.
Semua orang mengangkat gelas dengan tuan rumah!
Cùng nâng ly vì ông chủ tiệm!
Kau lihat gelas air itu?
Mày thấy ly nước kia không?
Dianjurkan untuk minum banyak air putih (8-10 gelas/hari).
Uống nhiều nước Bạn có tự hỏi tại sao bạn cần uống 8-10 ly nước mỗi ngày?
Yang kedua adalah semua baling-baling menunjuk dalam arah yang sama dengan gelas, yaitu ke atas.
Hai là các cánh quạt của máy quad đều chỉ vào cùng một hướng với chiếc cốc, cùng chỉ lên trên.
▪ Piring, gelas, dan meja yg cocok serta taplak hendaknya dibawa ke balai dan diatur sebelumnya.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
(Matius 5:3, NW) Jelaslah, seolah-olah memberi mereka satu gelas air rohani atau sepotong roti rohani saja tidak cukup.
Cũng tựa như đối với người đói khát về thiêng liêng, nếu ta chỉ cho họ một ly nước thiêng liêng hoặc một miếng cơm thiêng liêng thôi thì hiển nhiên không đủ.
Angkatlah gelas tersebut agar dilihat para siswa dan mintalah mereka untuk mengangkat tangan jika mereka suka jus jeruk.
Cầm cái ly lên cho học sinh thấy, và yêu cầu họ giơ tay lên nếu họ thích nước cam.
Berikan satu gelas lagi.
Lấy thêm một ly nữa.
Jika yang menuangkan minuman berusia lebih tua, seseorang harus memegang gelas dengan 2 tangan.
Nếu được người bề trên rót rượu, người có cấp bậc thấp hơn phải cầm ly bằng hai tay.
Tapi jarumnya berputar dua kali pada jam gelas itu.
Nhưng nó chỉ hiện lên có 1 giây thôi.
Satu gelas sake hangat!
1 Sakê nóng!
Dia meminum sebagian dari es krim float-nya, tapi ketika sisa bir jahenya dituangkan ke dalam gelasnya, seekor siput mati terapung ke permukaan gelasnya.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
Kita akan keluar dari sini, hajar Nazi dan minum beberapa gelas bir di Inggris aku traktir.
Chúng ta ra khỏi đây, đá vào mông bọn Đức và đến Anh uống bia với tôi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.