gembok trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gembok trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gembok trong Tiếng Indonesia.

Từ gembok trong Tiếng Indonesia có nghĩa là khóa móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gembok

khóa móc

Pintu gerbang itu digembok dan memiliki tanda besar di atasnya “Dilarang Masuk.”
Cánh cổng có khóa móc và có tấm bảng ghi chữ “Cấm Vào” trên đó.

Xem thêm ví dụ

Kita mengunci pintu, menutup jendela, dan menggembok gerbang, dan kita merasa aman, selamat, dan terlindungi di tempat perlindungan kecil kita sendiri dari dunia luar.
Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài.
Didalam, digembok, plus keleluasaan gerbang.
Để bên trong, có khóa móc, thêm đặc quyền về cổng nữa.
Rancangannya ini menggunakan satu kunci yang dapat mengangkat kedua tuas gembok secara bersamaan.
Phát minh của ông đòi hỏi dùng chỉ một chìa khóa có khả năng nâng cả hai lẫy khóa cùng một lúc.
Ini berarti tidak ada lagi kejahatan, tidak ada lagi gembok yang terpasang pada pintu, tidak ada lagi rasa takut sewaktu berjalan di jalan dan tidak ada lagi keluarga berantakan.
Điều ấy có nghĩa là không còn tội ác, không còn những ổ khóa trên cửa, không còn sợ đi bộ ngoài đường, không còn gia đình ly tán.
Kembali ke malam bersalju di Montreal, waktu saya kembali dari trip saya, Kontraktor saya telah memasang gembok dengan kombinasi di sebelah pintu, dengan kunci di depan pintu, sebuah kombinasi yang mudah diingat.
Trở lại với đêm tuyết rơi ở Montreal khi đó, khi tôi trở lại từ chuyến công tác, tôi đã bảo nhà thầu lắp đặt hộp khóa số ngay cạnh cửa, có chìa khóa để mở cửa chính đặt trong đó, một mật khẩu dễ nhớ.
“Bersama dengan filter pada komputer dan gembok pada kasih sayang, ingatlah bahwa kendali sejati satu-satunya dalam kehidupan adalah kendali diri.
“Cùng với các hệ thống lọc trên máy vi tính và việc khóa cửa lòng mình trước tình cảm của những người không thích đáng, hãy nhớ rằng cách kiềm chế thực sự duy nhất trong cuộc đời là sự tự chủ.
... dengan gembok.
vì có ổ khóa.
Semua pintunya di gembok.
Tất cả cửa đều khóa hết rồi
Aktifkan mode offline manual dengan menge-tap ikon Gembok , lalu masukkan kode sandi dan pilih Tonton offline.
Bạn kích hoạt chế độ ngoại tuyến thủ công bằng cách nhấn vào biểu tượng Khóa , nhập mật mã rồi chọn Xem ngoại tuyến.
Para penjaga bertugas di gerbang-gerbang besar yang diperkuat dengan gerendel, palang, rantai, dan gembok.
Cửa sổ có lắp chấn song và cổng bằng thép ngăn các phòng ngủ với phần còn lại của tòa nhà.
Aku pikir tidak cocok dengan gemboknya lagi.
Tôi không nghĩ nó vẫn còn mở được.
Selama beberapa tahun, saya mengoperasikan ketel uap di ruang percetakan dan di gedung kantor, bekerja sebagai ahli mesin, dan memperbaiki gembok.
Trong vài năm, tôi vận hành các lò hơi nước trong xưởng in và tổ hợp văn phòng, làm việc với vai trò là một thợ máy và sửa khóa.
Kau punya 2 kunci dan gembok untuk garasi.
Con cầm 2 chùm chìa khóa và điều khiển cửa ga ra.
Simpul dilepaskan dan gembok dibuka.
Cởi trói rồi cạy khóa.
Mereka dapat menyimpan satu-satunya kunci untuk gembok tersebut, atau mereka mungkin memberikan duplikat kunci kepada teman yang dipercaya atau anggota keluarga.
Họ có thể chỉ giữ một chìa khóa để mở khóa, hoặc họ có thể đưa một cái chìa khóa giống như vậy cho một người đáng tin cậy là một người bạn hoặc người trong gia đình.
Mereka mungkin menyimpan satu-satunya kunci untuk gembok itu, atau mereka mungkin memberikan duplikat kunci kepada teman yang dipercaya atau anggota keluarga.
Họ có thể chỉ giữ một chìa khóa để mở ổ khóa, hoặc họ có thể đưa một cái chìa khóa giống như vậy cho một người đáng tin cậy là một người bạn hoặc người trong gia đình.
Pada tahun 1778, Robert Barron mendaftarkan hak paten untuk gembok dengan tuas dan pasak beraksi ganda, yang masih menjadi dasar pembuatan gembok zaman modern.
Vào năm 1778, Robert Barron sáng chế một ổ khóa có lẫy tác động kép. Các ổ khóa ngày nay vẫn dựa vào đó.
Karena tidak ada kejahatan, kita tidak butuh lagi polisi, alarm keamanan, atau bahkan kunci atau gembok!
Không còn tội ác, nên sẽ không cần ngành bảo vệ an ninh, hệ thống báo động, lực lượng cảnh sát, có lẽ không cần đến cái khóa nữa!
Peragakan gembok yang tidak dapat dibuka tanpa kunci (atau buatlah sebuah gambar gembok dan kuncinya di papan tulis).
Trưng bày một cái ổ khóa mà không thể mở nếu không có chìa khóa (hoặc vẽ hình một cái khóa móc và chìa khóa lên trên bảng).
Tukang kunci adalah tenaga profesional layanan yang antara lain mengerjakan gembok, kunci, dan sistem keamanan.
Thợ khóa là chuyên gia dịch vụ làm việc với ổ khóa, chìa khóa và hệ thống an ninh, cùng nhiều dịch vụ khác.
Pintu rumah Anda tidak perlu dikunci atau digembok.
Bạn không cần chìa khóa để vào nhà và cũng không cần khóa cửa.
Pintu gerbang itu digembok dan memiliki tanda besar di atasnya “Dilarang Masuk.”
Cánh cổng có khóa móc và có tấm bảng ghi chữ “Cấm Vào” trên đó.
Orang-orang sering kali menggunakan gembok untuk menyimpan harta yang berharga supaya tetap aman.
Người ta thường sử dụng ổ khóa để giữ của cải quý giá được an toàn.
apa kau terprogram untuk percakapan ini atau berkebun atau membuka gembok?
Anh có được lập trình để trò chuyện hay để làm vườn hay bẻ khóa không?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gembok trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.