gemeentehuis trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gemeentehuis trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemeentehuis trong Tiếng Hà Lan.

Từ gemeentehuis trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tòa thị chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gemeentehuis

tòa thị chính

noun (gebouw van het openbaar bestuur)

Ze hebben het gemeentehuis al gebouwd, twee hotels gelokt.
Họ đã xây dựng tòa thị chính thành phố, thu hút 2 khách sạn.

Xem thêm ví dụ

Gemeentehuis Kerk van Maroslele Bibliotheek van Maroslele
Quốc tế Ca La marseillaise de la Commune
Op een zaterdag besloten we op straat te gaan prediken, maar de commissaris van politie gaf zijn mannen bevel om ons te arresteren en naar het gemeentehuis te brengen.
Vào ngày thứ bảy nọ, chúng tôi đi rao giảng trên đường phố thì cảnh sát trưởng cho người đến bắt và giải chúng tôi đến tòa thị chính.
Een jaar later werd het vertoond voor het gemeentehuis van Parijs.
Một năm sau, triển lãm đã được trưng bày trước cửa tòa thị chính Paris.
Antonio, jullie nemen het gemeentehuis en de gevangenis.
Antonio, anh tấn công tòa thị sảnh và các nhà tù.
Het gemeentehuis staat in Beek en Donk.
Tòa thị chính ở Beek en Donk.
Essen zei dat het gemeentehuis de aanval goedkeurde.
Nghe này, Essen nói hội đồng thành phố và các ông lớn đồng ý vụ tấn công.
Ik liet het er niet bij zitten en ging naar het gemeentehuis om uit te leggen dat de nieuwe registratiesticker was aangevraagd, maar waarschijnlijk te laat in behandeling was genomen.
Tôi nhận trách nhiệm giải quyết vấn đề và đi đến tòa thị chính để giải thích rằng giấy tờ đăng ký đang trên đường gửi đến chúng tôi.
In het gemeentehuis, omringd door zijn leger.
Hắn đang ở tòa thị chính xung quanh là đội quân của hắn
We liepen het gemeentehuis binnen en de politie, de krant, bedrijven.. We zeiden " Wanneer gaan jullie wakker worden en het potentieel van elk kind benutten? "
Chúng tôi đi vào văn phòng của những tổ chức quản lý, cảnh sát, báo chí, doanh nghiệp, và đơn giản nói rằng " Khi nào các bạn sẽ thức tỉnh và nhận ra tiềm năng trong mỗi đứa trẻ?
In plaats van naar de Derde Wereld, sturen we ze naar de wildernis van het gemeentehuis.
Thay vì đưa họ tới Thế Giới Thứ Ba, chúng tôi đưa họ tới sự náo nhiệt của thành phố.
Ga langs het gemeentehuis als je wilt.
Nếu muốn thì tới cả hội đồng thành phố.
Het gemeentehuis van Oslo (Noors: Oslo rådhus) biedt plaats aan de gemeenteraad, ambtenaren en kunststudio's en kunstgalerijen.
Tòa thị chính Oslo (tiếng Na Uy: Oslo rådhus) là nơi làm việc của hội đồng thành phố, chính quyền thành phố, và các hãng phim nghệ thuật và phòng trưng bày.
Laten we beginnen met het gemeentehuis.
Hãy bắt đầu với tòa thị chính.
Ik bedoel, dat hopen we te zullen zien -- Ze hebben het gemeentehuis al gebouwd, twee hotels gelokt.
Ý tôi là bây giờ chúng ta hy vọng bắt đầu thấy nó-- Họ đã xây dựng tòa thị chính thành phố, thu hút 2 khách sạn.
Hij staat bij het gemeentehuis met zijn ballen alsof hij gewonnen heeft.
Nhìn đi, hắn đang đứng ờ Toà thị chính cùng với đàn em tưởng như mình đã thắng.
Dus regelde ik het zo dat ik met hen naar het gemeentehuis zou gaan om hun huwelijk te laten registreren.
Vì vậy tôi sắp xếp dẫn họ tới tòa thị chính để họ đăng ký kết hôn.
Toen ik vastberaden het gemeentehuis binnenstapte, zei iemand tegen me: ‘Ik weet wie u bent.’
Khi tôi đi ngang qua cửa lòng đầy cương quyết, thì một người nào đó đã nói với tôi: “Tôi biết chị là ai.”
Hastière-Lavaux (gemeentehuis), Hermeton-sur-Meuse, Waulsort, Hastière-par-delà, Blaimont, Heer en Agimont.
Đô thị này gồm các làng: Hastière-Lavaux (maison communale), Hermeton-sur-Meuse, Waulsort, Hastière-par-delà, Blaimont, Heer và Agimont. map
Namelijk dat achter alle gevoelens over politiek, de wachttijden op het gemeentehuis, en al die zaken waar we kwaad over zijn, de overheid in essentie is, in de woorden van Tim O'Reilly,
Đó là khi bạn gạt bỏ mọi cảm xúc về chính trị và ranh giới tại DMV ( Department of Motor Vehicles ) và tất cả những thứ khiến chúng ta tức giận, chính phủ, và cốt lõi của nó, trong lời nói của Tim O'Reilly,
Maar ik moest niets hebben van een religieuze plechtigheid, en daarom stemde zij ermee in dat wij in een gemeentehuis in New York zouden trouwen.
Còn tôi thì không muốn một hôn lễ có nghi thức tôn giáo dưới bất cứ hình thức nào, nên cô đồng ý làm đám cưới tại một công sở của thành phố ở New York City.
Die gegevens zijn in't gemeentehuis te vinden.
Thông tin này có tại Đại Sảnh Đường thành phố.
Een burgemeester in Thessalië zei over het Verkondigers-boek: „Het verdient een plaats in de bibliotheek van het gemeentehuis — de beste plaats!”
Một thị trưởng ở Thessaly nói về sách Proclaimers: “Cuốn sách đó đáng được đặt ở một chỗ đặc biệt trong thư viện của thành phố!”

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemeentehuis trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.