general manager trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ general manager trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ general manager trong Tiếng Anh.
Từ general manager trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tổng giám đốc điều hành, người quản lý, chủ tịch, người quản trị, quản đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ general manager
Tổng giám đốc điều hành
|
người quản lý
|
chủ tịch
|
người quản trị
|
quản đốc
|
Xem thêm ví dụ
In March 2014, Toshio Suzuki retired as producer and assumed the new position of general manager. Vào tháng 03/2014, Suzuki Toshio về hưu khi là một nhà sản xuất và đảm nhận vị trí mới của tổng giám đốc. |
General manager claims that the phantom in room interferes... Ông tổng giám đốc quả quyết rằng bóng ma trong căn phòng đã gây trở ngại... |
I am the general manager of this resort, so I don't take tips. Tôi là Quản lý trưởng của resort này, cho nên tôi không nhận típ. |
Gundotra joined Microsoft in 1991 and eventually became General Manager of Platform Evangelism. Gundotra gia nhập Microsoft vào năm 1991 và trở thành Giám đốc Truyền bá Platform. |
Yes, General Manager. Vâng, thưa thường vụ. |
Hill promoted him to chief engineer in 1895, and later to general manager. Hill đã phong ông làm kỹ sư trưởng vào năm 1895, và sau đó là giám đốc quản lý. |
Prior to joining Google, he was a general manager at Microsoft. Trước khi gia nhập Google, ông là một nhà quản lý chung tại Microsoft. |
Oliver Bierhoff, the national team's general manager, said: "We are all shocked. Oliver Bierhoff, giám đốc kinh doanh của đội tuyển quốc gia cho biết: "Tất cả chúng tôi đều bị sốc. |
Tadahito Iyoda has been a General Manager of Administration Headquarters and Executive Officersince March 28, 2013. Tadahito Iyoda là Trưởng ban Trụ sở Hành chính và Giám đốc điều hành từ ngày 28 tháng 3 năm 2013. |
As soon as I said the words " general manager " and " Macao "...... she was in Khi tôi nói ra vài chữ như " tổng quản lý " và " Macao "...... cô ta sập ngay |
Make sure you talk to the general manager. Anh nhớ nói chuyện với lão phụ trách chính ở đấy nhé. |
What do you think, General Manager Park? Thường vụ Park thấy sao? |
At the time of his call, he was the general manager of a pharmaceutical company in Lima, Peru. Lúc nhận được sự kêu gọi, ông đang là tổng giám đốc công ty dược phẩm ở Lima, Peru. |
And she claimed to be the general manager of Red Cross at the Chamber of Commerce. Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
Pawut (Bie) is the general manager of a reputable company, whose looks are elegant, intelligent... Pawut (Bie) là Tổng giám đốc của một công ty danh tiếng, anh sỡ hữu vẻ ngoài lịch lãm, thông minh... |
He later began to work for an export company as general manager of U.S. Military Post Exchange. Sau đó, ông bắt đầu làm việc cho một công ty xuất khẩu với chức Tổng Giám đốc của Giao dịch Bưu điện cho Quân đội Mỹ. |
He was the fourth general manager ever enshrined. Đây là mật tuyển dài thứ tư đã từng được biết. |
After Smith's retirement, Joe Conway became General Manager in 1981. Sau một thời kì xáo trộn, John Compton trở thành Thủ tướng từ năm 1982. |
From January 2010 to January 2012, she served as General Manager for IBM North America. Từ tháng 1 năm 2010 đến tháng 1 năm 2012, bà là Tổng giám đốc của IBM Bắc Mỹ. |
Also, she is General Manager of TV Educa Productions S.A., a TV producing company chaired by her mother. Ngoài ra, cô là Tổng Giám đốc của TV Educa Productions S.A., một công ty sản xuất TV do mẹ cô làm chủ tịch. |
By doing this I generally managed to get him, unless he had left town before my messenger arrived. Bằng cách này tôi thường quản lý để có được anh ta, trừ khi ông đã rời khỏi thị trấn trước của tôi sứ giả đến. |
We'll have to borrow it from the general manager. Đi đón quản lý sòng bạc một lát nhé. |
—Susanna Martin, General Manager, L’Alianca, Barcelona, Spain “I hate business books. Army, Alexandria, VA “Tôi rất ghét sách dạy kinh doanh, quản lý. |
I want you to be my general manager. Tôi muốn anh làm giám đốc điều hành cho tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ general manager trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới general manager
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.