generalisering trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ generalisering trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generalisering trong Tiếng Thụy Điển.

Từ generalisering trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tổng quát, khái quát, lặp lại như đúc, điều tổng quát, sự mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ generalisering

tổng quát

(generalization)

khái quát

lặp lại như đúc

(stereotype)

điều tổng quát

(generalization)

sự mở rộng

Xem thêm ví dụ

(Job 2:4) Vilken generalisering!
(Gióp 2:4) Quả là một luận điệu vơ đũa cả nắm!
(Johannes 7:52) Många bibelforskare och översättare menar att fariséerna gjorde en grov generalisering när de menade att ingen profet någonsin hade kommit eller någonsin skulle komma från det oansenliga Galileen.
Nhiều dịch giả và nhà nghiên cứu cho rằng theo câu này, những người Pha-ri-si có nhận định chung là không bao giờ có nhà tiên tri nào xuất thân từ xứ Ga-li-lê nghèo hèn.
De rättfärdigar sitt hat med grova generaliseringar och tillämpar dem på alla som associeras till det andra laget.
Họ biện minh cho lòng oán ghét của mình với những điều suy diễn rộng và áp dụng những điều này với những ai có liên hệ với đội kia.
Ett element A av L(H) kallas självadjungerad eller hermitsk om A* = A. Dylika operatorer ha många egenskaper gemensamt med de reella talen, och kan i vissa lägen ses som generaliseringar av dem.
Một phần tử A của L(H) được gọi là self-adjoint hay là Hermitian nếu như A* = A. Những toán tử này có nhiều đặc tính của số thực và do đó đôi khi được xem là tổng quát hóa của chúng.
Jfr ingen sann skotte, generalisering.
Không một lời thoái lui, không một lòng biến đổi.
De är också medvetna om att dina generaliseringar mer är ett uttryck för din ilska än för deras bristande ansvarskänsla.
Có thể con bạn cũng biết rằng bạn thốt ra những lời ấy vì giận dữ, hơn là vì chúng lơ là trách nhiệm.
Den ena intresserar sig för svepande generaliseringar.
Rào cản bản sắc thích tạo ra khái quát hóa
● Undvik svepande generaliseringar som: ”Du gör alltid ...” eller: ”Du gör aldrig ...”
● Tránh những câu trách mắng mang tính phóng đại như: “Con lúc nào cũng...” hay “Con chẳng bao giờ...”.
De vet säkert också att dina eventuella generaliseringar handlar mer om din ilska än om deras bristande ansvarskänsla.
Có lẽ con cũng nhận thấy bạn thốt lên những lời ấy chủ yếu là do tức giận chứ không chỉ do lỗi của chúng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generalisering trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.