geweld aandoen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geweld aandoen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geweld aandoen trong Tiếng Hà Lan.

Từ geweld aandoen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cưỡng dâm, xâm phạm, vi phạm, hiếp dâm, cưỡng hiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geweld aandoen

cưỡng dâm

(violate)

xâm phạm

(to violate)

vi phạm

(to violate)

hiếp dâm

(violate)

cưỡng hiếp

(outrage)

Xem thêm ví dụ

Ik zal de waarheid geen geweld aandoen.
À, tôi sẽ không phóng đại sự thật đâu.
Zij wenste te leven, maar zij wilde haar principes geen geweld aandoen.
Cô muốn sống, nhưng không hòa giải những nguyên tắc của mình.
Ze gaan me fysiek geweld aandoen, of nog erger, van het moment dat ik die deur uitga.
Họ sẽ hành hung tôi - hoặc tệ hơn - ngay khi tôi bước ra khỏi cánh cửa đó.
Zou hij die maatstaven in andere kwesties geweld aandoen?
Có thể nào Ngài lại bóp méo các tiêu chuẩn đó trong những trường hợp khác?
Vahan wilde zijn landgenoten dienen, maar hij wilde zijn geweten, dat door de Bijbel was gevormd, geen geweld aandoen.
Anh Vahan muốn làm các nghĩa vụ công dân, đồng thời anh không muốn làm trái lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện.
Laten wij nooit ten koste van onze band met God onze schriftuurlijke overtuiging geweld aandoen om tijdelijke voordelen te behalen.
Mong chúng ta đừng bao giờ hy sinh mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời qua việc nhượng bộ đức tin dựa trên Kinh Thánh để đổi lấy lợi lộc tạm thời.
Hem verwerpen betekent onze eigen ziel geweld aandoen en de dood liefhebben, want „er [is] in niemand anders redding” (Handelingen 4:12).
(Công-vụ 4:12) Thật vậy, chúng ta hãy chấp nhận Chúa Giê-su là đấng Đức Chúa Trời cung cấp để cứu chuộc chúng ta.
16 Wij moeten ons ervan vergewissen of wij religieuze feestdagen en andere gebruiken die Gods beginselen geweld aandoen, vermijden (1 Thessalonicenzen 5:21).
16 Chúng ta phải biết chắc chắn chúng ta tránh dự những ngày lễ về tôn giáo và những phong tục trái với nguyên tắc của Đức Chúa Trời (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:21).
Door onze woorden zorgvuldig te kiezen, kunnen zelfs gênante of vervelende situaties tactvol opgelost worden zonder dat we de waarheid geweld aandoen. (Lees Kolossenzen 3:9, 10.)
Qua việc khéo chọn từ ngữ, ngay cả trong những tình huống gây bối rối hoặc khó xử, chúng ta có thể khéo léo giải quyết vấn đề mà không nói dối.—Đọc Cô-lô-se 3:9, 10.
Daarin legde hij uit dat militaire dienst zijn geweten en zijn religieuze overtuiging geweld zou aandoen.
Trong các thư ấy, anh nói rằng nghĩa vụ đó trái với lương tâm và niềm tin tôn giáo của anh.
Ik legde uit dat als ik zou meewerken aan de fabricage van wapens ik mijn christelijke geweten geweld zou aandoen.
Tôi giải thích là nếu tôi dự phần trong việc làm vũ khí thì lương tâm tín đồ Đấng Christ của tôi sẽ bị tổn thương.
Toen ze hoorden wat de aard van de wedstrijd was, vonden de jongeren dat deelname eraan hun christelijke geweten geweld zou aandoen.
Khi biết được tính chất của cuộc thi, hai em nhận thấy không thể tham gia vì như vậy là trái với lương tâm của tín đồ Đấng Christ.
Het was duidelijk tijd om iets te ondernemen ter verdediging van het recht van jonge christenen om een opleiding te ontvangen zonder dat zij hun geweten geweld moesten aandoen.
Hiển nhiên, đã đến lúc phải bênh vực những tín đồ trẻ vì họ có quyền đi học mà không phải vi phạm lương tâm.
Ten tweede geven de unieke zintuiglijke vermogens van dit zoogdier een geweldig inzicht in aandoeningen van onze zintuigen, zoals blindheid of doofheid.
Điều thứ hai chính là nhờ vào khả năng cảm giác độc đáo của chúng, nếu chúng ta nghiên cứu về loài này, chúng ta sẽ có được một nguồn kiến thức sâu rộng cho những căn bệnh về giác quan, chẳng hạn như mù và điếc.
17 Als woordvoerder voor de vier jonge joodse edelen maakte Daniël direct vanaf het begin duidelijk dat zij niets zouden eten of drinken waardoor zij hun geweten geweld zouden aandoen (Daniël 1:8, 11-13).
17 Đa-ni-ên đại diện cho bốn người trai trẻ Do-thái thuộc hàng quan sang, đứng ra nói rõ ngay từ lúc đầu rằng họ sẽ không ăn hoặc uống những thứ mà lương tâm họ không cho phép (Đa-ni-ên 1:8, 11-13).
Hun eigenlijke doel was een samenleving te stichten waar zij en hun nageslacht materiële voorspoed konden genieten zonder de bijbelse maatstaven geweld te hoeven aandoen.
* Mục tiêu chính của họ là thành lập một cộng đồng những người kính sợ Đức Chúa Trời, nơi mà họ và con cháu được thịnh vượng về vật chất đồng thời vẫn giữ được tiêu chuẩn Kinh Thánh.
Ik vond het altijd geweldig dat mijn buurt en mijn aandoening in het Engels dezelfde initialen hebben.
Tôi đã luôn luôn thích việc tuổi thơ và căn bệnh của tôi có cùng một tên viết tắt (C.P).
Weer anderen worden dakloos door armoede, natuurrampen, huiselijk geweld, drugs of alcohol, een psychische aandoening, torenhoge huizenprijzen of werkloosheid.
Còn những người vô gia cư khác là do nghèo nàn, thảm họa thiên nhiên, bạo hành gia đình, lạm dụng ma túy hoặc rượu bia, bệnh tâm thần, thất nghiệp, thiếu nhà giá rẻ.
van 8 augustus 1974 stond: „Aangezien degenen die hun leven in overeenstemming wensen te brengen met bijbelse beginselen, Gods zienswijze met betrekking tot de heiligheid van het leven respecteren, hun eigen geweten geen geweld willen aandoen en de wetten van het land willen gehoorzamen, zullen zij nooit hun toevlucht nemen tot actieve euthanasie”, een opzettelijk beëindigen van het leven van de patiënt.
ngày 8-5-1974 (Anh ngữ), có viết: “Vì tôn trọng quan điểm của Đức Chúa Trời về sự thánh khiết của sự sống và muốn làm theo lương tâm cũng như tuân thủ các quy định của nhà nước, những người muốn sống phù hợp với nguyên tắc Kinh Thánh sẽ không bao giờ thực hiện hành vi an tử chủ động (positive euthanasia)”, tức là dùng một hình thức nào đó để chấm dứt sự sống của người bệnh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geweld aandoen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.