Ghanees trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ghanees trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ghanees trong Tiếng Hà Lan.

Từ Ghanees trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Ghana, Gha-na, Ga-na. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ghanees

Ghana

(Ghana)

Gha-na

(Ghana)

Ga-na

Xem thêm ví dụ

Afrikaanse evangelicalen in Nederland, voornamelijk van Ghanese afkomst, zien zichzelf als „een zendingskerk in een onkerkelijk werelddeel”.
Các nhà truyền giáo Phi Châu ở Hà Lan, phần đông gốc Ghana, cảm thấy như họ là “một hội truyền giáo ở một lục địa không có đạo”.
Ghanese zakenmensen, Zuid Afrikaanse zakenmensen, vinden onze regeringen het productiever om te praten met het IMF en de Wereldbank.
Hay những doanh nhân Ghana ( những nhà kinh doanh hàng đầu của Nam Phi ) các CP lại thấy hữu ích hơn khi nói chuyện với IMF hay ngân hàng thế giới
Ik beschouw mezelf een Amerikaan en een Afrikaan en een Ghanees.
Tôi xem bản thân như một người Mỹ, một người châu Phi, và một người Ghana.
Ondanks mijn trots op de Ewe-cultuur, de Black Stars, en mijn liefde voor Ghanees eten, heb ik nooit een relatie gehad met de Republiek Ghana, met hoofdletter.
Mặc dù niềm tự hào của tôi về văn hóa Ewe, Black Stars, và tình yêu của tôi với thực phẩm Ghana, tôi chưa từng có một mối liên hệ với Cộng hòa Ghana, hiển nhiên là vậy.
Dit was een van de eerste keren dat ik merkte dat er een verschil was tussen wat uniek was voor mijn familie en heel gewoon voor alle anderen. Wat Ghanees was en wat Afrikaans en wat Amerikaans.
Đây là một trong những lần đầu tiên tôi bắt đầu chú ý đến điểm khác biệt giữa những gì chỉ có trong gia đình mình và những gì phổ biến với mọi người khác. Thế nào là người Ghana, người châu Phi và người Mỹ.
Maar ik leerde iets dat nog veel fundamenteler was, namelijk dat de leiders, de managers van de Ghanese economie, adembenemend slechte beslissingen namen die onze economie op de rand van de afgrond hadden gebracht.
Nhưng tôi học được những gì lớn hơn nhiều, đó là các nhà lãnh đạo - người quản trị kinh tế Ghana - đã phạm phải những sai lầm khủng khiếp khiến nền kinh tế của chúng tôi tới bờ vực suy thoái.
Op 16 mei 2012 werd hij opgeroepen voor het Ghanees voetbalelftal voor twee kwalificatiewedstrijden tegen Lesotho en Zambia.
Vào ngày 16 tháng 5 năm 2012, Boateng được triệu tập vào Ghana thi đấu 2 trận tại Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 trước Đội tuyển bóng đá quốc gia Lesotho và Đội tuyển bóng đá quốc gia Zambia.
Ik herinner me een ochtend toen in de derde klas zat en m'n moeder me naar school stuurde met een Ghanees gerecht genaamd 'fufu'.
Tôi nhớ vào một buổi sáng khi học lớp ba, mẹ tôi đưa tôi đến trường với món chính của người Ghana gọi là "fufu."
Laten wij voor de antwoorden eens kijken naar de ervaringen van drie Ghanese christenen.
Để trả lời, chúng ta hãy xem kinh nghiệm của ba tín đồ đấng Christ ở Ga-na.
Uiteindelijk werd het misverstand opgehelderd. Op 30 november 1990 kwam er een eind aan de blokkade en kon de kerk weer normaal functioneren.1 Sindsdien hebben de kerk en de Ghanese overheid een uitstekende verstandhouding.
Cuối cùng sự hiểu lầm đã được giải quyết, và vào ngày 30 tháng Mười Một năm 1990, tình trạng phong tỏa chấm dứt và các sinh hoạt thường lệ của Giáo Hội đã bắt đầu lại.1 Kể từ đó, đã có mối quan hệ tuyệt vời giữa Giáo Hội và chính phủ Ghana.
Een Ghanees spreekwoord luidt dan ook: „Doe navraag bij de juiste personen voordat u een huwelijk aangaat.”
Vì thế một câu châm ngôn Ghana nói: “Trước khi muốn tiến tới hôn nhân với ai cần nên hỏi những ai biết rõ người đó”.
"Hoe kan Selasi beweren uit Ghana te komen," vroeg een dergelijke criticus, "als ze nooit de vernederingen van reizen in het buitenland op een Ghanees paspoort heeft ervaren?"
"Làm thế nào Selasi có thể tuyên bố đến từ Ghana," một nhà phê bình hỏi, "khi cô chưa bao giờ biết đến sự sỉ nhục" của du lịch nước ngoài bằng hộ chiếu Ghana? "
Zij zijn woonachtig in en rond de Ghanese stad Accra.
Thành phố thuộc vùng Đại Accra Ghana.
Alibert Davies, een andere Ghanees, vergezelde een vriend naar een van onze kerkgebouwen waar die vriend een presidiumvergadering had.
Alibert Davies, một người Ghana khác, đi theo một người bạn đến một trong số các nhà hội của chúng ta để người bạn này có một cuộc họp chủ tịch đoàn.
Nathaniel, een Ghanese man van in de dertig, vertelt hoe hij ’waarheid kocht’ toen hij nog een jonge knaap was.
Nathaniel là một người đàn ông Ga-na ngoài 30 tuổi, kể lại cách anh đã ‘mua lẽ thật’ lúc anh còn trẻ tuổi.
Ik leerde hoe belangrijk geduld is, iets wat onze Ghanese broeders hadden ontwikkeld.
Tôi hiểu được tầm quan trọng của tính kiên nhẫn, một đức tính mà các anh em người Ga-na đã vun trồng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ghanees trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.