ghicitoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ghicitoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghicitoare trong Tiếng Rumani.
Từ ghicitoare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là câu đố, bí ẩn, huyền bí, điều bí ẩn, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ghicitoare
câu đố(riddle) |
bí ẩn
|
huyền bí
|
điều bí ẩn(riddle) |
đường
|
Xem thêm ví dụ
Stateam in biroul meu si ghiciti cine a intrat. Tớ đang ngồi trong văn phòng, đoán xem ai bước vào nào. |
Cum de mi-a ghicit numele? Làm sao ảnh đoán được tên tôi? |
După ce copii au ghicit, spuneţi împreună: „Preoţia poate binecuvânta şi întări familia mea”. Sau khi các em đã đoán đúng, hãy cùng nhau nói: “Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.” |
Cel mai simplu exemplu ar fi acela in care rogi un grup de oameni sa faca ceva precum “ghiciti cate bomboane de jeleu sunt intr-un borcan”. Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. |
Fără ele, știința urmăririi penale nu e nimic mai mult decât un joc de-a ghicitul. Không có nó, khoa học điều tra tội phạm... sẽ không hơn gì một trò chơi đoán mò. |
Este o ghicitoare. Đây là một câu đố. |
Și nu numai că te duci prin fără permisiunea sau prep, dar ai facut-o școală veche, cu un ghicitor într-un templu kree. Cô không chỉ đi mà không có sự cho phép hay chuẩn bị trước, cô đã làm nó trước đây rồi, với một thầy bói trong ngôi đền của người Kree. |
Ați ghicit: pace mondială. Bạn đã đoán là: Hòa bình thế giới |
E blonda de lângă ghicitoare. Oh, người tóc hoe, cao, đứng cạnh bà thầy bói. |
Dorinţa de a şti ce ne rezervă viitorul îi determină pe mulţi să consulte ghicitori, maeştri guru, astrologi şi vraci. Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy. |
N-aș fi ghicit asta niciodată. Tôi cũng không đoán được. |
Vom avea un DJ, circari, ghicitoare, fum de scenă şi neoane. Chúng ta có DJ, sàn nhảy,... thầy bói, không khí đầy khói và ánh đèn Neon. |
Scoateți-le, verificați și să vedem câți ați ghicit. Lôi điện thoại ra, kiểm tra, và xem mình đã chính xác chưa. |
N-aş fi ghicit niciodată. Ồ... à, tôi không thể nào đoán được. |
Nu e un joc de ghicitori. Nó đâu phải là trò đoán mò. |
Când această naţiune a devenit apostată, membrii ei ‘practicau ghicitul şi căutau semne prevestitoare’ (2 Împăraţi 17:17, NW; 2 Cronici 33:1–6). Khi dân tộc này bội đạo, họ “dùng tà-thuật, tin bói-khoa” (II Các Vua 17:17; II Sử-ký 33:1-6). |
Ei au fost angajaţi pentru toate seara ", " Am ghicit la fel de mult. ". Tất cả đều tham gia vào buổi tối ", tôi đoán càng nhiều. ". |
Nu am ghicit încă culoarea ta favorită. Tôi đã chưa đoán được màu mà ông thích nhất. |
N-o sa ghiciti ce ni s-a întâmplat. Hey. Em sẽ không bao giờ tưởng tượng được chuyện vừa xảy ra. |
Acolo a ucis treizeci de oameni, le-a luat prada şi a dat hainele de schimb celor care dezlegaseră ghicitoarea.“ — Judecătorii 14:18, 19. “Thần của Đức Giê-hô-va cảm-động người; người đi xuống Ách-ca-lôn, giết ba mươi người, cướp lấy áo-xống của chúng nó, thưởng cho những người giải được câu đố”.—Các Quan Xét 14:18, 19. |
Ghicitoarea asta din scrisoarea lui Ox nu are nicio logică. Câu đố trong bức thư của Oxley không có nghĩa lý gì hết. |
Blîndeţea înţelepciunii îl va reţine să meargă pe ghicite şi să dea, poate, un răspuns greşit care mai tîrziu ar putea cauza necazuri. Sự khôn ngoan nhu mì sẽ ngăn cản anh đoán mò để rồi có lẽ trả lời sai và có thể gây ra khổ sở sau này. |
I-am ghicit marsavia de multa vreme. Ta đã đoán ra mục đích của hắn từ lâu. |
16 Dintre atât de multe lucruri, unele poate le-au ghicit ei bine; dar iată, noi ştim că aceste lucrări mari şi minunate despre care s-a vorbit nu se pot întâmpla. 16 Trong số nhiều điều họ có thể đoán trúng được một số mà thôi; nhưng này, chúng ta biết rằng, những việc vĩ đại và kỳ diệu đã được nói tới không thể nào xảy ra được. |
Întrucât aceşti profeţi falşi erau ‘ghicitori’, visurile lor puteau fi influenţate de forţe spirituale rele care urmăreau să înşele poporul. Vì những tiên tri giả này là “thầy bói”, các điềm chiêm bao của họ có thể là do các ác thần ảnh hưởng nhằm mục đích lừa gạt người ta. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghicitoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.