ghiveci trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ghiveci trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghiveci trong Tiếng Rumani.

Từ ghiveci trong Tiếng Rumani có nghĩa là chậu hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ghiveci

chậu hoa

noun (vas de lut ars (de formă tronconică), în care se plantează flori)

Uite, Sarapis! Cine poate avea încredere într-un zeu cu un ghiveci de flori pe post de coroană?
Ai lại đi tin vào cái thứ thần thánh đội chậu hoa thay cho vương miện chứ?

Xem thêm ví dụ

Am procedat la fel în DUMBO, Brooklyn, iar acesta e unul dintre primele noastre proiecte. Am luat o parcare utilizată insuficient, searbădă, am folosit niște vopsea și ghivece pentru a o transforma într-un weekend.
Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần.
Nu vreau sa ma laud, dar fac un ghiveci cu soareci bunicel.
Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi.
Ghivece de flori
Chậu hoa
Prietena ei a explicat: „Am rămas fără ghivece şi, ştiind cât de frumoasă se va face această floare, m-am gândit că nu se va supăra dacă o voi pune, la început, în această găleată veche.
Người bạn của chị giải thích: “Tôi không có đủ chậu trồng và khi biết rằng cây hoa này xinh đẹp biết bao, thì tôi nghĩ rằng cây cũng sẽ không sao khi mọc lên trong cái thùng cũ kỹ này đâu.
După ce s-a întors acasă, ea a aruncat de la etaj în tata, ginerele ei, cu un ghiveci cu flori.
Vừa về đến nhà, bà ngoại đã lấy một chậu cảnh khá nặng từ trên cao ném xuống cha.
Uite, Sarapis! Cine poate avea încredere într-un zeu cu un ghiveci de flori pe post de coroană?
Ai lại đi tin vào cái thứ thần thánh đội chậu hoa thay cho vương miện chứ?
Sunt în ghivece mici, vedeţi?
Thấy chúng nằm trong chậu nhỏ hơn không?
Importanţa ghivecelor cu flori
Giá trị của cây trong chậu
De exemplu, dacă în fereastră era un ghiveci cu flori pus într-o anumită poziţie, ştiam că puteam să intru.
Chẳng hạn, người học sẽ đặt một bình hoa ở một vị trí nào đó trên bậu cửa sổ để báo hiệu cho tôi biết là có thể vào nhà.
Nu lăsaţi apa să stea în ghivecele cu flori.
Đừng cho nước đọng trong bồn cây.
Îşi depun ouăle în apă limpede, orice piscină, baltă, ghiveci ori vas cu apă.
Cái mà chúng giỏi đó là đi quá giang, cụ thể là ở dạng trứng.
Poate că fata, cu alt ghiveci.
Có thể là cô gái với một chậu bông khác.
Ai de gând să distrugi toate ghivecele?
Ông định đập hết các chậu sao?
" Tu nu trebuie să fie decapitat! ", A spus Alice, şi ea le- a pus într- un mare ghiveci care stood lângă.
Bạn không được chặt đầu! " Alice, và cô ấy đặt chúng vào một nồi hoa lớn rằng đứng gần.
Suntem, de asemenea, copiii porumbului, creând ferme în mijlocul șoselei Fordham pentru conştientizare şi ghivece la ferestre din sticle din gunoi.
Chúng tôi còn đang trở thành những đứa trẻ của bắp ngô, tạo nên những trang trại ở giữa đường Fordham để tuyên truyền ý thức và lấy chai lọ ra khỏi bãi rác.
Este demn de remarcat că, la începutul anului şcolar 1997–1998, Ministerul Sănătăţii din Filipine nu a recomandat să se pună ghivece cu flori în clase, tocmai din acest motiv.
Vào đầu niên học 1997-1998 tại Phi-líp-pin, Bộ Y Tế đã khuyên các giáo viên không nên đặt các chậu hoa trong phòng học, nhằm tránh các nguy cơ truyền nhiễm.
Suvenirurile tipice din Slovacia sunt păpuși îmbrăcate în costume populare, obiecte ceramice, sticlă cristalină, figuri din lemn sculptate, črpáki (ghivece de lemn), fujaras(d) (un instrument muzical popular din lista UNESCO) și valaškas(d) (o secure decorată) și mai presus de toate obiecte realizate din coceni de porumb și sârmă, în special figurine umane.
Các món quà tặng đặc trưng từ Slovakia là những con búp bê mặt trang phục truyền thống, các đồ sành sứ, pha lê, tượng gỗ khắc, črpák (bình đựng nước bằng gỗ), fujara (một nhạc cụ truyền thống trong danh sách của UNESCO) và valaška (một loại rìu dân gian khắc) và hơn hết là các sản phẩm làm từ vỏ ngô và dây, đáng chú ý nhất là các hình người.
Matt Froind, un producător de lactate din New Canaan, Connecticut, care s- a trezit într- o zi şi a realizat că bălegarul de la vacile sale valora mai mult decît laptele lor, dacă l- ar fi folosit ca să facă nişte ghivece de flori biodegradabile.
Matt Froin, nông dân trang trại sữa ở New Canaan, Connecticut, anh ấy thức dậy vào một ngày và nhận ra phân của đàn bò còn đáng giá hơn sữa, Anh có thể dùng chúng làm chậu hoa tự phân hủy.
Acum nu toţi avem pajişti sau peluze pe care le putem transforma, dar putem oricând, desigur, să creştem o pajişte într-un ghiveci.
bây giờ, tất cả chúng ta đều có đồng cỏ hay bãi cỏ mà chúng ta có thể cải tạo, dĩ nhiên rồi trồng nên 1 đồng cỏ trong 1 vị trí
Nu fur plante în ghiveci!
Tôi lấy trộm chậu cây làm đếch gì!
Plantaţi-le într-un ghiveci pe treptele casei.
Trồng chúng trong một cái chậu, đặt ngay cạnh cửa.
Prin urmare, natura multiculturală și acest gen de "ghiveci" care se petrece în interiorul Second Life este destul de - cred, destul de remarcabilă în raport cu ceea ce am reușit noi să realizăm în calitate de ființe umane în lumea reală.
Vì vậy, tính đa văn hóa và sự giao thoa văn hóa xảy ra trong Thế giới thứ hai -- tôi nghĩ rằng, rất đáng chú ý khi xét tới những thứ chúng ta có khả năng đạt được trong điều kiện con người ở thế giới thực tại.
Aveţi în vedere scrierea titlurilor cântecelelor pe care doriţi ca acei copii să le revadă pe diferite obiecte, în interiorul încăperii (de exemplu, flori într-un ghiveci, peşti de hârtie într-un bol, pene de curcan, frunze în copac sau inimi de hârtie).
Hãy cân nhắc việc viết xuống những bài ca các anh chị em muốn các em ôn lại về những đồ vật khác nhau (ví dụ, hoa trong bình, cá bằng giấy trong một cái ao, bộ lông ở trên mình con gà tây, lá ở trên cây hoặc hình trái tim được dán xung quanh phòng).
Nu spun că toţi ar trebui să plantaţi o pajişte de ghivece, ci un ghiveci într-o pajişte.
tôi không nói rằng bạn sẽ trồng đồng cỏ trong cái hũ nhưng là 1 cái hũ trong 1 đồng cỏ

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghiveci trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.