gipsi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gipsi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gipsi trong Tiếng Indonesia.

Từ gipsi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dân gipxi, người Di Gan, digan, dân gipsi, người Di-gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gipsi

dân gipxi

(gipsy)

người Di Gan

(gypsy)

digan

(gypsy)

dân gipsi

(gypsy)

người Di-gan

(Gypsy)

Xem thêm ví dụ

Si bocah memberitahu bahwa dia telah berjanji akan memberi sepersepuluh dari hartanya kepada perempuan Gipsi.
Nghe thế cậu chăn cừu bèn thú thật đã hứa trả một phần mười kho tàng cho bà già Zigeuner rồi.
Wanita luar, wanita gipsi...
Người phụ nữ bên ngoài, trông như di-gan
Tidak ada wanita gipsi.
Không có gì giống dân di-gan cả
Dengan cara ini, ia bisa mempelajari penggunaan idiom Gipsi dengan benar.
Nhờ đó, ông học cách sử dụng đúng các thành ngữ Gypsy.
Segera setiap orang sepanjang jalan, penjual sweetstuff, kelapa pemilik pemalu dan gelar asisten, pria ayunan, anak laki- laki dan perempuan, pesolek pedesaan, pintar wenches, smocked tua- tua dan bercelemek gipsi - mulai berjalan menuju penginapan, dan dalam ruang secara ajaib waktu singkat kerumunan mungkin empat puluh orang, dan dengan cepat meningkat, bergoyang dan beruhu dan bertanya dan berseru dan menyarankan, di depan pendirian Mrs Hall.
Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall.
Ku pikir orang gipsi yang datang.
Tôi cứ tưởng là người lang thang nào đó.
Kau orang Gipsi,'kan?
Anh là một gypsy, phải không?
Dia mengatakan kepada saya bahwa gipsi a telah melakukannya untuk dia saat dia anak A. "
Ông nói với tôi rằng một Gipsy đã làm nó cho anh ta khi ông còn là một cậu bé. "
Faktor pendorong saja tidak cukup membuat Anda menjadi ekstremis berbahaya, karena jika demikian halnya mak faktor itu akan berakibat sama bagi orang-orang Gipsi, padahal mereka bukan kelompok kekerasan.
Chỉ các yếu tố thúc đẩy không giúp bạn trở thành người cực đoan bạo lực, vì nếu sự thật là vậy, các yếu tố tương tự kia sẽ hướng về một nhóm giống dân số của Roma, và chúng không phải nhóm huy động bạo lực.
Mereka akan menari seperti gipsi.
Chúng sẽ nhảy múa như bọn gipxi.
Untuk bagian tertentu dari proyek ini, ia mengundang dua wanita Gipsi guna membantunya.
Để thực hiện công việc này, ông nhờ hai phụ nữ Gypsy giúp đỡ một phần.
Orang Gipsi tidak boleh berada di sini!
Bọn du mục không có chỗ ở đây.
Semua Gipsi adalah sampah.
gypsy đều là điếm cả.
Sebagai hasil dari upaya ini, Injil Lukas diterbitkan pada musim semi tahun 1838, yang membuat seorang uskup berseru, ”Ia akan menobatkan semua orang di Spanyol lewat bahasa Gipsi.”
Kết quả là quyển Phúc Âm theo Lu-ca được xuất bản vào mùa xuân năm 1838, khiến một giám mục phải than: “Hắn sẽ cải đạo cả nước Tây Ban Nha bằng tiếng gypsy”.
Pada 2011, sebuah surat yang dikirimkan kepada Chaplin pada 1970-an datang untuk menerangkan klaim bahwa ia lahir pada sebuah karapan Gipsi di Black Patch Park, Smethwick, Staffordshire.
Năm 2011 một lá thư gửi tới Chaplin trong những năm 1970 lần đầu hé lộ rằng ông có thể đã sinh ra trên một chiếc xe ngựa của người Di-gan ở Black Patch Park thuộc Smethwick, Staffordshire.
Eropa Timur: ”Kaum gipsi dari Eropa Timur selalu menjadi kambing hitam di negeri lain dan korban prasangka di negeri sendiri, namun tidak ada politisi yang mau menuntaskan problem ini.” —The Economist, 4 September 2010.
Đông Âu: “Dân Roma [dân du mục Gypsy] của Đông Âu, nạn nhân của nạn thành kiến ở quê hương và bị hàm oan ở nước ngoài, là vấn nạn mà không nhà chính trị nào muốn giải quyết”.—The Economist, ngày 4 tháng 9 năm 2010.
Di Spanyol ada tantangan lain, khususnya menerjemahkan Alkitab untuk orang Gipsi, yang dalam waktu singkat akrab dengan Borrow karena ia bisa berbicara dalam bahasa mereka.
Tại Tây Ban Nha có thách đố khác, đặc biệt là với dân du mục Gypsy mà ông Borrow sớm tạo được mối quan hệ gần gũi nhờ biết nói tiếng của họ.
" Bagi sebuah tenda dengan Gipsi, dan Anda bangun di bidang sampah. "
Nếu ngủ cùng lều với người Gypsy, ta sẽ thức dậy trong một cái lều toàn rác.
Kudengar ia dapat itu dari gipsi.
Tớ nghe nói bà ta có nó từ một người gypsies.
Tidak lama setelah kedatangannya, ia mulai menerjemahkan ”New Testament” ke bahasa Gipsi Spanyol, Gitano.
Một thời gian ngắn sau khi đến nơi, ông bắt đầu dịch quyển “Tân Ước” sang tiếng của người Gypsy là Gitano.
Menurut Otto Ohlendorf di persidangannya, "Einsatzgruppen memiliki misi untuk melindungi garis belakang pasukan dengan membunuh orang-orang Yahudi, Gipsi, fungsionaris komunis, komunis aktif, dan semua orang yang akan membahayakan keamanan."
Theo lời của Otto Ohlendorf khi bị đem ra xét xử, "Einsatzgruppen có nhiệm vụ bọc hậu cho quân đội bằng cách áp dụng các biện pháp như tàn sát người Do Thái, dân Di-gan, các viên chức Cộng sản, và bất cứ ai tỏ ra nguy hiểm cho nền an ninh".
Suami saya adalah tukang kayu yang terampil keturunan Gipsi, dan ia membuat sebuah karavan Gipsi untuk tempat kami tinggal.
Là một thợ mộc khéo tay gốc du mục, chồng tôi đã đóng một chiếc xe moóc nhà lưu động kiểu du mục.
Tiga orang berdiri untuk menjawab, ”Ya”: satu orang Albania, satu orang Gipsi, dan satu orang Serbia.
Có ba người đứng lên trả lời khẳng định: một người Albania, một người Gypsy và một người Serbia.
Lelaki tua ini rupanya orang Gipsi juga.
Chắc hẳn lão cũng là dân Zigeuner thôi.
Dia bukan gipsi
Cô ta là dân Gipsy sao?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gipsi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.