glob trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glob trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glob trong Tiếng Rumani.

Từ glob trong Tiếng Rumani có nghĩa là bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glob

bóng

noun

cinematografele de pe întreg globul și locurile unde se proiectează filme...
đều có rạp chiếu bóng từ khắp thế giới và những nơi chúng tôi chiếu phim.

Xem thêm ví dụ

38 Şi acum, fiul meu, eu am ceva de zis despre lucrul pe care strămoşii noştri l-au numit glob, sau îndrumător—sau strămoşii noştri l-au numit aLiahona, care înseamnă, dacă este tălmăcit, o busolă; şi Domnul a pregătit-o.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
Cine ajută la furnizarea milioanelor de Biblii, cărţi, broşuri, reviste şi tracte necesare menţinerii unei bune spiritualităţi şi predicării veştii bune pe tot globul?
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu?
Un grup de vestitori ai Regatului au navigat peste 4 000 de kilometri în sensul coastei vestice, spre Qaanaaq (Thule), ajungând la unele dintre cele mai nordice comunităţi de pe glob.
Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu.
De ce recurg atât de mulţi oameni de pe întregul glob la spiritism?
Tại sao rất nhiều người đến với ma thuật?
După construcția primului sistem de telegraf intercontinental(d), și apoi transatlantic în anii 1860, electricitatea au permis comunicația în câteva minute pe tot globul.
Với việc xây dựng hệ thống điện tín xuyên lục địa đầu tiên, và sau đó là hệ thống điện tín xuyên đại dương trong thập niên 1860, điện đã cho phép con người liên lạc được với nhau chỉ trong vòng vài phút trên phạm vi toàn cầu.
E panică pe tot globul în timp ce ţările şi cetăţenii încearcă să-şi apere punctele de referinţă îndrăgite.
Các quốc gia và người dân của họ... đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình.
Nenumăraţi copii sunt maltrataţi, snopiţi în bătaie sau omorâţi în unul dintre cele mai violente locuri de pe glob — acasă!
Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình!
Dar dacă, pe tot globul, animalele au decis " ajunge "?
Nhưng sẽ thế nào nếu trên toàn cầu,... động vật quyết định, " không cam chịu nữa "?
În prezent sunt 7.6 miliarde de oameni pe glob, vor fi 9.6 miliarde în 2050.
Hiện có 7,3 tỷ người trên thế giới; con số đó sẽ là 9,6 tỷ vào năm 2050.
Deşi în fiecare an sunt excluse din congregaţia creştină câteva mii de persoane, numărul acestora nu reprezintă decât un mic procent din cele aproape cinci milioane de Martori de pe glob.
Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới.
Caracteristicile anotimpurilor variază de la o zonă a globului la alta.
Trên khắp địa cầu có nhiều mùa khác nhau.
Pe glob există astăzi 92 de ţări cu o populaţie inferioară numeric acestei „naţiuni“.
“Dân” này đông nhân số hơn khoảng 92 nước và xứ trên thế giới.
Astăzi, în această lume plină de tensiune şi conflicte, milioane de persoane de pe întregul glob au reacţionat în mod favorabil la mesajul de pace şi unitate pe care îl conţine Biblia.
Ngày nay, trong một thế giới đầy dẫy sự căng thẳng và vấn đề khó khăn, hằng triệu người trên khắp đất đã vui mừng đón nhận bức thông điệp của Kinh-thánh về hòa bình và hợp nhất.
Pretutindeni pe glob, mulţi oameni constată că Cuvântul lui Dumnezeu este de mare ajutor în stabilirea unor astfel de norme pentru familie, fiind ei înşişi dovezi vii că Biblia este cu adevărat „inspirată de Dumnezeu şi utilă ca să înveţe, să mustre, să îndrepte lucrurile, să disciplineze în dreptate“ (2 Timotei 3:16).
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
b) Ce trebuie recunoscut cu privire la cunoştinţele despre oceane şi distribuirea lor pe glob?
(b) Nói đến sự hiểu biết về đại dương và cách sắp đặt thềm lục địa, chúng ta phải thừa nhận điều gì?
Deci vedeţi cât de aproape experienţa voastră mentală şi activitatea neuronilor în retină, o parte a creierului localizată în globul ocular, sau, de fapt, o foiță de cortex vizual.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
Şi avea nevoie de ajutorul meu să scoată oameni întemniţaţi pe tot Globul.
Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các tù nhân trên khắp thế giới.
Avem tehnologia care este scalabilă iar rețeaua de parteneri de pe tot globul s-a extins și se poate extinde într-un ritm rapid, astfel încât suntem convinși că această sarcină poate fi dusă la bun sfârșit.
Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành.
În fiecare an, Biserica se răspândeşte mai departe pe întreg globul.
Mỗi năm Giáo Hội lan rộng khắp địa cầu.
CUM a reuşit să supravieţuiască această lucrare remarcabilă până în zilele noastre, devenind cea mai cunoscută carte de pe glob?
Công trình xuất sắc này đã tồn tại qua sự thử thách của thời gian như thế nào để trở thành cuốn sách nổi tiếng nhất của nhân loại?
Reptilele marine trăiau şi în apele din jurul Europei... care pe atunci era o adunătură de insule... şi în toate oceanele globului.
Hoá thạch cũng được tìm thấy ở các đại dương Châu Âu... nơi các hòn đảo bị chia cắt và trong lòng đại dương
Un studiu celebru a studiat oameni din 32 de culturi de pe glob, de la americani la zuluși, să afle ce caută ei la un partener.
Một nghiên cứu nổi tiếng đã khảo sát mọi người từ 37 nền văn hóa khác nhau trên toàn cầu, từ người Mỹ đến người Zulu (Nam Phi), về điều họ tìm kiếm ở một người bạn đời.
Să ne gândim la diversele tipuri de hrană, de îmbrăcăminte, de muzică, de artă şi de locuinţe existente pe tot globul.
Hãy nghĩ về các loại thức ăn, trang phục, âm nhạc, nghệ thuật và kiểu nhà khác nhau trên thế giới.
Dar, înainte de a fi definitiv înlăturat, trebuie să se proclame pe tot globul că Regele mesianic al lui Iehova domneşte acum de pe tronul său ceresc.
Nhưng trước khi hệ thống này hoàn toàn bị loại trừ, sẽ có một sự loan báo trên khắp đất là Vua Mê-si của Đức Giê-hô-va hiện đang cai trị từ ngai trên trời.
Fie că a fost o coincidenţă, fie că nu, Diavolul a dezlănţuit pe tot globul un val de persecuţii de o intensitate fără precedent.
Do ngẫu nhiên trùng hợp hay cố tình, Ma-quỉ đã khuấy động làn sóng bắt bớ chưa từng thấy trên khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glob trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.