goede reis trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goede reis trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goede reis trong Tiếng Hà Lan.

Từ goede reis trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lên đường bình an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goede reis

lên đường bình an

interjection

Xem thêm ví dụ

Goede reis.
Chúc 1 chuyến bay vui vẻ
Goede reis, Ed Tom
Được rồi, cẩn thận nhé, Ed Tom
—„Wees gerust, vaarwel en goede reis!....
Vĩnh biệt, chúc thượng lộ bình an!
Goede reis.
Mong là chuyến bay sẽ tốt đẹp.
Goede reis, admiraal.
Chúc may mắn, Đô đốc.
Had je een goede reis?
Chú có một chuyến đi vui vẻ chớ?
Goede reis, rechercheur.
Chúc thượng lộ bình an, thám tử.
Goede reis gehad?
Dễ thương lắm.
Goede reis.
Lên đường vui vẻ.
Goede reis, Adam.
Chúc một chuyến tham quan tốt đẹp, Adam.
Goede reis gehad?
Chuyến đi tốt chứ?
Wens hem een goede reis.
Chúc ông ấy " Thượng lộ bình an ".
Goede reis, liefje.
Chúc chuyến đi vui vẻ, người đẹp.
—„Wees gerust, vaarwel en goede reis!....
- Thôi được, chúc lên đường may mắn
Goede reis.
Ra đi thanh thản nhé.
Goede reis.
Chuyến đi tốt lành nhé anh bạn!
Goede reis gehad?
Chuyến đi của anh thế nào?
Goede reis terug.
Thượng lộ bình an, cô Harvey.
" Dus, goed- by, Eliza, goed- by, George, de Heere geve u een goede reis, " en, met een paar stappen struikelen, Ruth was uit het appartement.
Vì vậy, tốt, Eliza, tốt, George, cấp Chúa ngươi một chuyến đi an toàn, " và, với một vài bước vấp ngã, Ruth đã được ra khỏi căn hộ.
Ze hadden op hun reis goed samengewerkt en kenden de gebieden en mensen die ze zouden bezoeken (Hand.
Cả hai từng hợp tác rất tốt khi đi chung, và đều quen thuộc với những vùng đất cũng như những người mà họ sẽ viếng thăm (Công 13:2–14:28).
Het is duidelijk dat de reis goed voorbereid is.
(Ê-sai 30:6a) Rõ ràng cuộc hành trình được hoạch định kỹ lưỡng.
‘Ik had sterk het gevoel dat ik tijdens deze reis iets goeds moest doen’, aldus Isabela.
Isabela giải thích: “Em cảm thấy trong chuyến đi này rằng em cần phải làm một điều gì đó tốt lành.”
Omdat zij het visioen van hun vader niet goed begrepen, begonnen ze tijdens de reis te morren.
Việc họ đã không chia sẻ sự hiểu biết của cha họ làm cho họ ta thán trong suốt cuộc hành trình.
Wilskracht, vastberadenheid, motivatie, goede planning en doelstellingen zijn noodzakelijk, maar zijn uiteindelijk onvoldoende om deze reis door het sterfelijk leven met goed gevolg te voltooien.
Ý chí mạnh mẽ, quyết tâm và động lực của cá nhân, việc hoạch định và đặt mục tiêu một cách hữu hiệu đều cần thiết nhưng cuối cùng không đủ cho chúng ta để hoàn tất cuộc hành trình trên trần thế này một cách thành công.
Wij kunnen ons goed voorstellen dat zo’n reis zorg en onzekerheid teweeg zou brengen, maar Epafroditus (niet te verwarren met Epafras uit Kolosse) was bereid die moeilijke missie op zich te nemen.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goede reis trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.