goedkeuren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goedkeuren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goedkeuren trong Tiếng Hà Lan.

Từ goedkeuren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đồng ý, chấp nhận, cho phép, tán thành, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goedkeuren

đồng ý

(sanction)

chấp nhận

(accept)

cho phép

(countenance)

tán thành

(to approve of)

nhận

(accept)

Xem thêm ví dụ

Onderscheiden wat wijzelf zijn, kan ons helpen Gods goedkeuring te genieten en niet geoordeeld te worden.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
7 Een vierde vereiste voor het verwerven van Gods goedkeuring is dat de ware dienstknechten van God de bijbel als Gods geïnspireerde Woord moeten hoog houden.
7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn.
Door dit alles wordt de aandacht op één feit gevestigd: Jehovah is heilig, en hij verleent niet zijn goedkeuring aan enige soort zonde of verdorvenheid en ziet dat ook niet door de vingers (Habakuk 1:13).
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
Bij meer dan één gelegenheid bracht Jehovah zijn goedkeuring en zijn liefde voor zijn Zoon tot uitdrukking.
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).
In 1876 werd uiteindelijk de hele bijbel, zowel de Hebreeuwse als de Griekse Geschriften, met goedkeuring van de synode in het Russisch vertaald.
Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo.
In deze wedloop tot het einde volharden, is nodig om Jehovah’s goedkeuring en de prijs van eeuwig leven te verwerven.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
De procedure voor het goedkeuren van prijswijzigingen voor segmenten is afhankelijk van het soort licentie voor dit segment: algemeen of direct.
Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không.
2000: Goedkeuring van het eerste federaal Plan voor Duurzame Ontwikkeling 2000 – 2004.
Năm 1991: Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia giai đoạn 1991-2000.
In dit artikel wordt uitgelegd hoe u kunt uitzoeken waarom uw advertentie is afgekeurd, en hoe u het probleem kunt oplossen en uw advertentie opnieuw ter goedkeuring kunt indienen.
Bài viết này giải thích cách tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối, sau đó là cách khắc phục vấn đề và gửi lại quảng cáo để phê duyệt.
‘Want indien Zion zich niet wil reinigen, zodat zij in alles zijn goedkeuring wegdraagt, zal Hij een ander volk zoeken. Zijn werk moet voortgaan totdat Israël vergaderd is, en wie niet naar zijn stem willen luisteren, kunnen verwachten dat zij zijn toorn zullen voelen.
“Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài.
Moet ik je goedkeuring hebben om je buiten te gooien?
Tôi có cần xin phép để tống anh ra ngoài không?
Voor velen die Jezus hoorden spreken, was de goedkeuring van mensen belangrijker dan die van God (Johannes 5:44).
Đối với nhiều người được nghe Chúa Giê-su giảng, họ muốn được loài người chấp nhận hơn là Đức Chúa Trời (Giăng 5:44).
Je kunt ‘een eerlijk geweten’ hebben omdat je weet dat je de goedkeuring hebt van de God van wie je houdt (Hebreeën 13:18, voetnoot; Kolossenzen 3:22-24).
Bạn có được “lương tâm thật thà” vì biết rằng mình đang làm hài lòng Đức Chúa Trời mà mình yêu thương.—Hê-bơ-rơ 13:18; Cô-lô-se 3:22-24.
Zodra u een overeenkomst heeft getekend om deze functie te gebruiken en goedkeuring heeft gekregen, moet u de DMP-provider voorzien van uw link-ID voor Doelgroepoplossingen.
Sau khi đã ký thỏa thuận sử dụng tính năng này và đươc phê duyệt, bạn sẽ cần cấp cho nhà cung cấp DMP mã liên kết Giải pháp đối tượng của bạn.
11:2-6 — Johannes wist al dat Jezus de Messias was omdat hij Gods goedkeurende woorden had gehoord. Waarom vroeg hij dan of Jezus „de Komende” was?
11:2-6—Mặc dù đã nghe lời Đức Chúa Trời chấp nhận Chúa Giê-su và biết Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, tại sao Giăng lại hỏi ngài có phải là “Đấng phải đến” không?
Het comité moet ook aanvragen voor de gewone en hulppioniersdienst en andere dienstvoorrechten goedkeuren.
Ủy ban cũng phê chuẩn các mẫu đơn xin làm tiên phong đều đều, phụ trợ cũng như các hình thức khác của thánh chức.
Wees ervan verzekerd dat degenen die Gods hart verheugen, het schitterende vooruitzicht hebben zijn goedkeuring en vriendschap te genieten.
(1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài.
Maar we zijn niet uit op de goedkeuring van mensen.
Tuy nhiên, sự chấp nhận của loài người không phải là điều chúng ta tìm kiếm.
Wij willen staan voor het aangezicht van de Zoon des mensen, als personen die zijn goedkeuring hebben.
Chúng ta muốn đứng trước Con người và được ngài chấp thuận.
Ga voor meer informatie naar Goedkeuringen.
Hãy đọc bài Chấp thuận để tìm hiểu thêm.
Of het nu om ouderlingen gaat of niet, velen van degenen die dit doen, kunnen het niet meer ongedaan maken dat zij hun gezinseenheid, de liefde en het respect van de gemeente en de goedkeuring van Jehovah — juist Degene die de kracht kan geven om loyaliteit te handhaven en elke verzoeking van Satan te weerstaan — hebben verspeeld. — Jesaja 12:2; Filippenzen 4:13.
Dù là trưởng lão hay không, nhiều người làm thế đã đánh mất vĩnh viễn khung cảnh gia đình hợp nhất, sự yêu thương và kính trọng của hội-thánh và sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va—Ngài là đấng có thể ban cho sức lực để giữ sự trung thành và cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào của Sa-tan (Ê-sai 12:2; Phi-líp 4:13).
Zijn goedkeuring rustte nu ontegenzeglijk op de nieuwe christelijke gemeente, die door zijn eniggeboren Zoon was opgericht. — Vergelijk Hebreeën 2:2-4.
Không còn nghi ngờ gì nữa, Đức Chúa Trời nay chấp thuận hội-thánh mới của tín đồ đấng Christ do Con một của Ngài thành lập. (So sánh Hê-bơ-rơ 2:2-4).
U zult de goedkeuring van de Heer voelen, of de uitnodiging ‘kom en zie’ nu wel of niet wordt geaccepteerd, en met die goedkeuring krijgt u meer geloof om uw geloofsovertuiging voortdurend te blijven uitdragen.
Khi các anh chị em mời những người khác “hãy đến xem,” cho dù lời mời có được chấp nhận hay không thì các anh chị em cũng sẽ cảm nhận được sự chấp thuận của Chúa, và sẽ có thêm đức tin mạnh mẽ hơn để nhiều lần chia sẻ niềm tin của mình.
Zijn gave zou tegenwoordig misschien als betrekkelijk bescheiden worden beschouwd, maar Jehovah nam er nota van en bracht zijn goedkeuring tot uiting.
Của-lễ của ông ngày nay có thể bị xem là nhỏ nhoi, nhưng của-lễ này được Đức Giê-hô-va lưu tâm và chấp nhận.
Je ontvangt dan een melding in de Family Link-app waarin je het verzoek kunt goedkeuren of weigeren.
Bạn sẽ nhận được thông báo trong ứng dụng Family Link để phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu của con.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goedkeuren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.