gol trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gol trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gol trong Tiếng Rumani.
Từ gol trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trần, khoả thân, trống, Bàn thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gol
trầnadjective A strangula pe cineva cu mâinile goale nu e asa usor cum se crede. Nghẹt thở với hai bàn tay trần của bạn là không dễ dàng như người ta sẽ tin. |
khoả thânadjective îmi cer scuze, dar ce vrei să spui cu " în pielea goală "? Xin cậu nhắc lại, nhưng ý cậu là gì khi nói " khoả thân "? |
trốngadjective După oră, un băiat care stătea lângă scaunul gol a luat reportofonul. Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng. |
Bàn thắng
Niciunul dintre goluri nu ar fi trebuit validate. Cả hai bàn thắng đều không hợp lệ. |
Xem thêm ví dụ
Aţi simţit şi voi cumplita suferinţă şi golul lăsat în urmă de moartea unei fiinţe dragi? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
am fost gol, şi M-aţi îmbrăcat; am fost bolnav, şi aţi venit să Mă vedeţi; am fost în temniţă, şi aţi venit pe la Mine». “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
Încărcătorul este gol. Bài phát biểu. |
Trebuie sa golim piscina, Conrad. Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi. |
Mediumurile spiritiste promit să umple acest gol interior. Những người đồng cốt hứa họ sẽ thực hiện được ước muốn ấy. |
Termenul grecesc din original, rhaká redat prin „un cuvânt de dispreţ de neexprimat“ înseamnă literalmente „gol“ sau „fără cap“. “Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”. |
Deşi un tată bun şi o mamă bună care colaborează armonios ca o echipă sunt de neînlocuit, experienţele arată că bunele relaţii de familie pot umple într-o anumită măsură golul creat de lipsa unui părinte. Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
Gol și acoperit în excremente umane. Chúng ta đang khỏa thân và phủ đầy người là chất thải của con người |
Îl încercau sentimente de inferioritate, simţea un gol interior şi ajunsese la capătul puterilor; în cele din urmă, şi-a călcat peste mândrie şi s-a întors în satul său natal. Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng. |
Dintr-odată, totul a dispărut, lăsând un gol imens în viaţa mea! Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi. |
Cuvintele răsună în mormântul gol de piatră, Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi, |
Deci planul nostru de a-l prinde ucigaşul Stone Creek s-a dus naibii din cauza Omului Gol? Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? |
De ce nu existăm în spațiul gol? Tại sao chúng ta không sinh ra trong chân không? |
După oră, un băiat care stătea lângă scaunul gol a luat reportofonul. Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng. |
AI CUNOSCUT tu golul pe care îl lasă în urma sa moartea unei fiinţe dragi? CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân. |
Dar nimic nu va umple vreodata golul din inima mea. Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi. |
Se simte gol pe dinăuntru sau ceva? Hắn cảm thấy trống trải bên trong hay sao? |
Doi astronauți discută despre cât de gol și rece este spațiul. Có hai kiểu hấp lưu là hấp lưu nóng và hấp lưu lạnh. |
Dragi fraţi, conduceţi activităţile pe care le desfăşoară familia, precum studiul scripturilor, rugăciunea în familie şi serile în familie sau soţia este cea care umple golul pe care lipsa dumneavoastră de atenţie îl lasă în cămin? Thưa các anh em, các anh em có hướng dẫn trong những sinh hoạt gia đình như học thánh thư, cầu nguyện chung gia đình và buổi họp tối gia đình không hay là vợ của các anh em phải làm các bổn phận mà các anh em đã không làm vì thiếu quan tâm trong nhà? |
Dragostea umple frigiderele şi al meu a fost gol prea mult timp Tình yêu thì luôn choán đầy ngăn đá và của tôi thì vẫn trống rỗng bấy lâu |
Primul său gol a venit în victoria 2-0 contra celor de la Peterborough United. Anh có bàn thắng đầu tiên trong mùa giải ở trận thua 2-3 trước Peterborough United. |
Si ce dacă rămâi în fundul gol? thế thì cháui trần truồng à? |
Golem l-a făcut praf. Golem làm nát bét tên này |
Despărţirea a fost dureroasă şi a lăsat un gol în vieţile noastre. Việc chia tay này thật đau lòng và tạo một khoảng trống trong đời sống chúng tôi. |
Dezamăgirea şi sentimentul de gol interior l-au făcut să-şi părăsească anturajul. Cảm thấy trống rỗng và thất vọng, anh rời bỏ đám bạn mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gol trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.