功德 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 功德 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 功德 trong Tiếng Trung.

Từ 功德 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xứng đáng, kẽ phải trái, Từ thiện, giá trị, phẩm chất tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 功德

xứng đáng

(merit)

kẽ phải trái

(merit)

Từ thiện

giá trị

(merit)

phẩm chất tốt

(merit)

Xem thêm ví dụ

我在这里举一个例子,一个基于印度教功德仪式的例子
Và tôi cũng xin chia sẻ với các bạn một nghi lễ như sau.
对话录表明,马塞勒斯将其中一部机器据为已有,另外一部则捐赠给了罗马的功德庙。
Đối thoại nói rằng Marcellus giữ một trong hai thiết bị như của cải duy nhất của mình ở Syracuse, và hiến chiếc kia cho Đền Đức hạnh tại Roma.
那個 小道士 逼 我 去 道 觀 裏 搶 功德
Tên tiểu đạo sĩ đó ép con đến đạo quán để ăn cắp hòm công đức.
我在这里举一个例子,一个基于印度教功德仪式的例子
Bạn sẽ thấy nó dựa trên nghi lễ Hindu về Darshan.
圣经并不支持流行的宗教主张,认为浸礼是一项圣礼,是能够将若干功德,包括恩宠、圣洁或属灵裨益,归予受浸者的。
Kinh-thánh không tán trợ quan điểm tôn giáo mà nhiều người chấp nhận cho rằng phép báp têm là một bí tích, tức một buổi lễ tôn giáo nhằm cho người làm báp têm nhận được phần thưởng—ơn Chúa, được thánh sạch hoặc lợi lộc về thiêng liêng.
20也使a拉曼人得以认识他们的祖先,并知道主的应许,使他们能b相信福音,并c依靠耶稣基督的功德,借着对他名的信心而被d荣耀,并经由他们的悔改而得救。
20 Và để adân La Man có thể biết đến tổ phụ họ, và để họ biết được những lời hứa của Chúa, và để họ có thể btin theo phúc âm và ctrông cậy vào công lao của Chúa Giê Su Ky Tô, và được dvinh quang nhờ có đức tin nơi danh Ngài, và để họ có thể được cứu rỗi nhờ sự hối cải của họ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 功德 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.