公海 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 公海 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 公海 trong Tiếng Trung.

Từ 公海 trong Tiếng Trung có nghĩa là Hải phận quốc tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 公海

Hải phận quốc tế

noun

Xem thêm ví dụ

所以在这一点上,我愿意真诚感谢和赞扬 “西尔维娅. 厄尔的愿望”, 它帮助我们面向公海 和超出国家管辖权的深海。
Vậy với điều đó, tôi muốn chân thành cảm ơn và trân trọng Sylvia Earle vì điều ước của cô ấy, vì đã giúp chúng tôi thay đổi bộ mặt của các vùng biển và những đại dương sâu thẳm ngoài quyền pháp lý quốc gia.
腓特烈大帝号是公海舰队最先被凿沉的舰只,于12:16沉没。
Friedrich der Grosse là chiếc đầu tiên của hạm đội bị đánh đắm, chìm lúc 12 giờ 16 phút.
两艘同级舰都在德国海军内有着广泛的服役;阿达尔贝特亲王号于整个和平时期的职业生涯中都被用作炮术教练船(德语:Artillerieschulschiff),而腓特烈·卡尔号则一直跟随公海舰队服役,直至1909年才被撤回担任鱼雷教练船。
Cả hai chiếc trong lớp đều đã phục vụ rộng rãi cho Hải quân Đức: Prinz Adalbert được sử dụng như một tàu huấn luyện tác xạ trong suốt quảng đời phục vụ thời bình, trong khi Friedrich Carl phục vụ cùng hạm đội cho đến năm 1909, khi nó được rút ra để sử dụng như một tàu huấn luyện ngư lôi.
回顾过去,我只是个普普通通的海外传道员:既没受过鳄鱼的攻击或暴民的包围,也没在沙漠中迷过路或在公海里遇过海难。
Ngẫm lại, tôi thấy mình chỉ là một giáo sĩ bình thường.
最后,我们将试着 发展和提出一个新的 有关公海治理的观点。 这一观点植根于整个海洋的保护, 在国际准则框架内 进行预警和关注。
Và sau đó, chúng ta sẽ cố gắng phát triển và khai phá một cái nhìn mới về sự cai quản biển khơi bắt nguồn từ sự bảo tồn bồn trũng đại dương nhưng lại bị xem như là những điều hiển nhiên của thế giới về sự cảnh giác và tôn trọng.
此时,罗恩号及其所属的驱逐舰成为了公海舰队的殿后部队。
Vào lúc này, Roon và các tàu khu trục của nó trở thành lực lượng hậu vệ cho Hạm đội Biển khơi.
到 了 公海 谁 还 能 抓 我
Chẳng ai bắt được chúng ta khi đã đến đó.
当下,沿海国家有权管理从其 海岸线起200海里以内的海域, 除去这些部分的所有海域都称为公海, 即图中深蓝色的部分。
Hiện nay, các quốc gia ven biển có thẩm quyền đến 200 hải lý từ bờ biển.
十五分钟 就 到 公海
Chúng ta sẽ ra tới vùng biển chung trong 15 phút.
好,这是一幅公海图片, 正如之前所看到的 -- 是用深蓝色表示的区域。
Đây là một bức ảnh về biển khơi khi nhìn từ trên xuống-- chính là cái vùng màu xanh đậm.
这是采自海底山峰的 一些精彩镜头, 这个山峰位于赤道地区的公海, 而且远离大陆, 大概在大西洋底1,000米深处。
Đây là cảnh tượng ngoạn mục từ núi ngầm dưới biển sâu khoảng 1km tại hải phận quốc tế. vùng xích đạo quanh Đại Tây Dương, cách xa đất liền.
我还想传达的是, 厄运和黑暗 并非我们在公海上所见到的全部。
Những gì tôi muốn truyền tải là không phải tất cả đều u ám và mờ mịt khi ta nhìn vào biển khơi.
沙恩霍斯特号曾于1908年短暂跟随公海舰队服役,但当年的大部分时间都在进行海上试航(英语:Sea trial)。
Scharnhorst phục vụ trong khoảng thời gian ngắn cho Hạm đội Biển khơi Đức vào năm 1908, mặc dù hầu hết thời gian này đã sử dụng cho các tiến hành thử nghiệm trên biển.
这是海盗的黄金时代, 海盗威慑公海。 那时殖民贸易繁荣, 海上劫掠很是有利可图。
Vào thời kì hoàng kim của cướp biển, những tên cướp biển như Teach khủng bố những vùng biển chung.
公海舰队的重型部队则于13:40起航,目的是为伯迪克的舰群提供远程支援。
Các đơn vị hạng nặng của Hạm đội Biển khơi lên đường lúc 13 giờ 40 phút, với mục đích hỗ trợ từ xa cho các con tàu của Bödicker.
1918年4月23日5:00,包括巴伐利亚号和巴登号在内的整个公海舰队离开港口,试图拦截重兵护送的英国运输队。
Lúc 05 giờ 00 ngày 23 tháng 4 năm 1918, toàn bộ Hạm đội Biển khơi, bao gồm Bayern và Baden, rời cảng với dự định đánh chặn một đoàn tàu vận tải được hộ tống mạnh nhất.
那么,在公海上捕鱼的都是些什么人呢?
Vậy, ai đánh bắt ở vùng khơi?
因此,这趟旅程,我希望能带给你们 一个有关公海的全新视角, 公海只有一个,它也是我们的家园。 我们需要共同努力, 如果我们要使公海在未来成为可持续的属于所有人的海洋。
Vậy trong chuyến đi này, tôi mong rằng đã mang đến cho các bạn một cái nhìn mới về các vùng biển khơi: một là, đó cũng là nhà của chúng ta, và chúng ta cần làm việc cùng nhau nếu chúng ta muốn biến nó trở thành một tương lai biển cả bền vững.
1918年,威斯特法伦号和莱茵兰号从公海舰队中脱离,受命进入波罗的海。
Đến năm 1918, Westfalen và Rheinland được cho tách khỏi Hạm đội Biển khơi để di chuyển đến biển Baltic.
在1918年4月23日05:00,公海舰队离开港口,意图拦截一支由重兵护航的船队。
Lúc 05 giờ 00 ngày 23 tháng 4 năm 1918, Hạm đội Biển khơi rời cảng với ý định đánh chặn một trong các đoàn tàu vận tải được hộ tống mạnh mẽ.
然而,它确实参与了公海舰队实施的大部分大型舰队行动。
Dù sao, nó đã tham gia hầu hết các hoạt động chủ yếu của Hạm đội Biển khơi.
在战争结束时,波森号被留在了德国,而公海舰队的大部分主力舰则被扣留在英国斯卡帕湾。
Vào cuối chiến tranh, Posen ở lại Đức trong khi hầu hết hạm đội bị chiếm giữ tại Scapa Flow.
1907年2月16日,舰队更名为公海舰队。
Vào ngày 16 tháng 2 năm 1907, hạm đội được đổi tên thành Hạm đội Biển khơi.
海洋的平均深度 是4000米。 实际上,公海为地球上的生命 提供了近90%的 栖息地。
Với chiều sâu trung bình của các đại dương là 4000 mét, thực ra, các vùng biển khơi bao gồm và cung cấp gần 90% nơi cư trú cho sự sống trên Trái Đất.
在完成调试加入公海舰队后,巴登号被用作舰队指挥官、海军中将弗朗兹·冯·希佩尔的旗舰,并始终维持这一地位直至战争结束。
Sau khi được đưa vào hoạt động cùng Hạm đội Biển khơi Đức, Baden được đặt trong vai trò soái hạm cho Tư lệnh hạm đội, Đô đốc Franz von Hipper, một vị trí mà nó sẽ giữ cho đến khi chiến tranh kết thúc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 公海 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.