公投 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 公投 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 公投 trong Tiếng Trung.

Từ 公投 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trưng cầu dân ý, Trưng cầu dân ý, công văn xin chỉ thị mới gửi chính phủ mình), sự bỏ phiếu toàn dân, sự hỏi ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 公投

trưng cầu dân ý

(referendum)

Trưng cầu dân ý

(referendum)

công văn xin chỉ thị mới gửi chính phủ mình)

(referendum)

sự bỏ phiếu toàn dân

(plebiscite)

sự hỏi ý kiến

Xem thêm ví dụ

然而,將近5,000名童軍成員另外在鄰近里奇蒙的老鹿園(英语:Old Deer Park)露營。
Tuy nhiên, khoảng 5.000 trong số các Hướng đạo sinh đã cắm trại ở Công viên Old Deer (Nai già) lân cận thuộc Richmond.
因為未來的股價會因資者的判斷而有強烈的影響,技術分析師宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。
Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai.
发怒的日子资财无益;惟有义能救人脱离死亡。”——箴言11:4。
“Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4).
他 怎么 從辦 室 里 出來 了
Ông ấy làm gì bên ngoài văn phòng của mình vậy
使徒告诉议会:“我们必须以上帝为统治者,服从他而不是服从人”
Các sứ đồ trả lời trước Tòa Công luận: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”
这个超人的世界政府已经招聚了数百万忠贞的臣民,并且快要干预世界的事务,以满足人对一个义的新世界的需求。——路加福音21:28-32;彼得后书3:13。
Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13).
冯·德·坦恩号的重量较不倦级多出逾2,000噸(2,000長噸),而它使用的装甲重量比它在日德兰海战中面对的战列巡洋舰还要多出10%。
Von der Tann nặng hơn 2.000 t (2.000 tấn Anh; 2.200 tấn thiếu) so với lớp tàu chiến-tuần dương Indefatigable, và sử dụng 10% nhiều hơn trọng lượng của nó dành cho vỏ giáp so với những tàu chiến-tuần dương mà nó đối đầu trong trận Jutland.
9 “那时,摩西和以色列人向耶和华唱歌说:‘我要向耶和华歌唱,因他大大战胜,将马和骑马的在海中。
9 “Đoạn, Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên hát bài ca nầy cho Đức Giê-hô-va, rằng: Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm.
使徒保罗在议会面前说“我是法利赛派的”,不是违背了自己的基督教信仰吗?
Phải chăng sứ đồ Phao-lô đã thỏa hiệp đức tin mình là tín đồ Đấng Christ khi nói trước Tòa Công Luận: “Tôi là người Pha-ri-si”?
大卫立时跑向歌利亚,从袋里拿出一块石子来,用石带甩去,石子击中歌利亚,更穿进他的前额。
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
帕特溫索國家園成立於1982年,面積105平方公里(41平方英里)。
Vườn quốc gia này được lập năm 1982 và có diện tích 105 kilômét vuông (41 sq mi).
歐盟選舉廣告包含宣傳歐盟境內 (不含英國) 的歐盟議會政黨/現任職人員/候選人的所有廣告。
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
随着知识逐渐增长,他们明白何以上帝容许罪恶存留,也知道不久他就会通过他的王国在地上恢复和平义的情况,于是他们的希望和喜乐也随之大增。——约翰一书5:19;约翰福音17:16;马太福音6:9,10。
Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10).
《南極礦產資源活動監管約》(英语:Convention on the Regulation of Antarctic Mineral Resource Activities)是南極條約體系的部分條約。
Công ước về Bảo tồn nguồn lợi ở biển Nam Cực viết tắt là CCAMLR (viết tắt của chữ tiếng Anh là: Convention for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources), là một công ước quốc tế của một phần hệ thống các Hiệp ước liên quan đến Nam Cực.
他的政权与平安必加增无穷。 他必在大卫的宝座上治理他的国,以公平义使国坚定稳固,从今直到永远。
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
洞察圣经》一书在“义”的条目下评论这两节经文说:“圣经所用的希腊字词显示,以良善著称的人是乐善(乐于造福或造益别人)好施(将这样的良善积极表现出来)的。
12 Các trưởng lão phải “lấy công-bình mà xét-đoán” theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về thiện và ác (Thi-thiên 19:9).
另外,公议会是最高法院,负责监察全国的法院。 按理来说,议会的成员会把一些在下级法院信誉卓著的人,擢升到议会里去。
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
□ 腓力的儿子亚历山大大帝(公元前336-323年)占领波斯帝国首都苏萨,发现了约有1200吨的黄金。
□ Khi con trai vua Phi-líp là A-lịch-sơn Đại đế (336-323 TCN) chiếm lấy Su-xơ, thủ đô của đế quốc Phe-rơ-sơ, người ta đã tìm được lượng châu báu lên đến cả 1.200 tấn vàng.
可是,谁若犯了一次罪,我们在父那里有一位帮助者,就是义的耶稣基督。
Nếu có ai phạm tội, thì chúng ta có Đấng cầu thay ở nơi Đức Chúa Cha, là Đức Chúa Giê-su Christ, tức là Đấng công-bình.
前556年冬季,晋悼去世。
Mùa thu năm 556, Vũ Văn Thái qua đời.
“他是磐石,他的作为完全;他所行的无不公平,是诚实无伪的上帝,又义,又正直。”——申命记32:4。
Ấy là Đức Chúa Trời thành-tín và (chẳng bất công); Ngài là công-bình và chánh-trực” (PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 32:4).
在1539年亨利八世时期的解散修道院运动中,修道院的楼房和超过500英畝(200頃)的土地卖给了商人理查德·格雷沙姆(英语:Richard Gresham)(Richard Gresham)。
Sau khi tu viện bị giải thể vào năm 1539 bởi Henry VIII, các tòa nhà của tu viện cùng với hơn 500 mẫu Anh (200 ha) đất được bán cho Richard Gresham, một thương gia tơ lụa.
下午 4 點開 活動 儀式
Chỉ có một buổi lễ công cộng vào buổi chiều lúc 4 giờ.
東帝汶的眾假期包括爭取獨立鬥爭的歷史事年和一些天主教和伊斯蘭節日。
Đông Timor hiện có những ngày lễ kỷ niệm các sự kiện lịch sử trong cuộc đấu tranh giành độc lập, cũng như những ngày lễ của Công giáo và Hồi giáo.
4 因此,人要保全性命,就必须(1)寻求耶和华,(2)寻求义,和(3)寻求谦卑。
4 Vậy để được bảo toàn, một người phải (1) tìm kiếm Đức Giê-hô-va, (2) tìm kiếm sự công bình, và (3) tìm kiếm sự nhu mì.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 公投 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.