功效 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 功效 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 功效 trong Tiếng Trung.
Từ 功效 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hiệu quả, hiệu lực, công hiệu, tác dụng, hiệu suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 功效
hiệu quả(effect) |
hiệu lực(effect) |
công hiệu(effect) |
tác dụng(effect) |
hiệu suất(efficiency) |
Xem thêm ví dụ
他怎样确保自己的教导能够发挥最大功效呢? E-xơ-ra đã làm gì để cho sự dạy dỗ của ông được hữu hiệu? |
约瑟夫·巴尔特弟兄在周游探访的工作上经验丰富,以下是他给我的忠告:“如果你想探访发挥最大功效,就千万不要以周游监督自居。” 我尝试把劝告付诸实行。 Anh Josef Barth, một người có kinh nghiệm trong công việc lưu động, cho tôi lời khuyên này: “Nếu anh muốn thành công trong công việc này, hãy đối xử với các anh em như anh em”. |
当父母作好准备,而儿女也聆听并参与讨论时,家庭议会真的可以发挥功效! Khi cha mẹ đã sẵn sàng và con cái lắng nghe cùng tham gia vào cuộc thảo luận thì hội đồng gia đình được hữu hiệu thực sự! |
他们似乎对救主有信心,但他们并不相信自己可以得到救主应许的祝福,也不相信这些祝福能他们的生活中产生功效。 Họ dường như có đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi, nhưng lại không tin rằng các phước lành đã được hứa của Ngài là có sẵn cho họ hoặc có thể có tác dụng trong cuộc sống của họ. |
家人研读要发挥最大功效,就必须持之以恒。 Một buổi học gia đình được hữu hiệu nhất là khi được điều khiển đều đặn. |
我们该说些什么话才能使初次探访有功效呢? Chúng ta có thể ghi nhớ điều gì để giúp cho lần viếng thăm đầu tiên của chúng ta được hữu hiệu? |
正如诗篇的执笔者满怀感激地说:“因[上帝]作为的功效,地就丰足。 Như người viết Thi-thiên đã tỏ lòng biết ơn khi thốt lên: “Đất được đầy-dẫy bông-trái về công-việc Ngài (công-việc của Đức Chúa Trời). |
在炎热干燥的气候中,膏油除了可以保护皮肤,也具有美容的功效。( Dầu không chỉ được dùng để bảo vệ da trong thời tiết nóng khô mà còn để làm da đẹp hơn (Ru-tơ 3:3; 2 Sa-mu-ên 12:20). |
* 试试神的话的功效;阿31:5。 * Thử dùng tới hiệu năng của lời Thượng Đế, AnMa 31:5. |
迪莉亚·罗塞罗说:“我认为这一切都是圣经真理的功效。 Delia Rosero nói: “Đời sống tôi được cải thiện là nhờ lẽ thật của Kinh-thánh. |
在圣经时代,橄榄树的树皮和树叶很有价值,因为有退烧的功效。 Vào thời Kinh Thánh, vỏ và lá của cây ôliu được nhiều người quý vì có tính hạ sốt. |
的确,“义人祈祷所发的力量是大有功效的。”——雅各书5:13-16。 Quả thật, “người công-bình lấy lòng sốt-sắng cầu-nguyện (chân thành nài xin), thật có linh-nghiệm nhiều” (Gia-cơ 5:13-16). |
世上第一种治疗麻风的药物在1950年面世。 这种新药功效缓慢,后来由于麻风杆菌产生抗药性,更渐渐失去疗效。 Thuốc đầu tiên trị bệnh cùi đã được dùng vào thập kỷ 1950, tác động chậm và càng ngày càng vô hiệu vì vi khuẩn bệnh cùi phát triển được sức kháng cự thuốc. |
我们不应该以为每天匆匆看一节经文,就会有神奇的功效。 Chúng ta không nên kết luận rằng đọc vội vàng một câu Kinh Thánh mỗi ngày một lần thì tự nó sẽ có ít nhiều tác dụng của một phép lạ. |
箴言26:20)不错,我们只要怀着正当的精神,说几句经过深思的由衷之言,就能够“使怒消退”而发挥医人的功效。——箴言15:1。 (Châm-ngôn 26:20) Thật vậy, những lời nói được cân nhắc cẩn thận và được bày tỏ với tinh thần thích hợp có thể “làm nguôi cơn-giận” và có tác dụng chữa lành.—Châm-ngôn 15:1. |
* 义人祈祷所发的力量是大有功效的;雅5:16。 * Người công bình lấy lòng sốt sắng cầu nguyện, thật có linh nghiệm nhiều, GiaCơ 5:16. |
就像见证卡所达成的功效一样,手提留声机也帮助了不少人开始传道。 Giống như thẻ làm chứng, máy hát đĩa đã giúp nhiều anh chị bắt đầu trong công việc rao giảng. |
他发觉圣经的确具有医治心灵创伤的功效。 Anh nhận ra rằng Kinh Thánh chứa đựng một liều thuốc hiệu nghiệm cho tâm hồn. |
敏于宽恕的态度无疑也能够在今天发挥很大的功效。 Thái độ tha thứ như thế có thể áp dụng và đạt được kết quả tốt ngày nay. |
宽恕是一项荣耀、有医治功效的原则。 Sự tha thứ là một nguyên tắc vinh quang, chữa lành. |
看起来 不起眼 , 但 确实 它 有 功效 。 Trông có vẻ không giống lắm nhưng cũng tuyệt. |
我们也不要忘记,几句感谢的由衷之言可以发挥很大功效。 Nhưng chúng ta cũng đừng quên sức mạnh của những lời biết ơn đơn giản. |
祷告若要在耶和华面前“大有功效”,就必须热切和深具意义才行。——雅各书5:16。 Và muốn cho lời cầu nguyện được “hiệu nghiệm” thì lời cầu nguyện cần phải thành khẩn và đầy ý nghĩa (Gia-cơ 5:16). |
所以,在某些事例上,鼓励可能比劝告功效更大。 Do đó, trong vài trường hợp lời khuyến khích có thể giúp ích hơn là lời khuyên bảo. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 功效 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.