graven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ graven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graven trong Tiếng Hà Lan.

Từ graven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đào, bới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ graven

đào

verb (een gat in de grond maken met de handen of met een graafwerktuig)

We kromden onze rug om dat spul uit te graven, baas.
Chúng ta đã còng lưng đào cái thứ này ra, sếp.

bới

verb (een gat in de grond maken met de handen of met een graafwerktuig)

Er valt niets op te graven.
Chả có gì để bới lên cả.

Xem thêm ví dụ

112 — Grave in e mineur voor klavier — Betwijfeld see Klavierbüchlein für Anna Magdalena Bach.
112 — Grave — tác phẩm nghi ngờ Xem Bản thảo cho Anna Magdalena Bach.
Ze zeggen dat een wraaklustig man twee graven moet maken
Họ nói một người đàn ông với trái tim đầy thù hận nên đào hai nấm mồ
4. (a) Wat ging Jehovah’s volk door diep te graven onderscheiden met betrekking tot de basis waarop de leer van de Drieëenheid stoelde en het gevolg van een dergelijke leer?
4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy?
We kromden onze rug om dat spul uit te graven, baas.
Chúng ta đã còng lưng đào cái thứ này ra, sếp.
Dan graven de vossen'm op.
Bọn cáo sẽ xới tung cái xác lên.
We gaan graven.
Chúng ta sẽ đi đào.
Hij creëerde ook een adelstand en benoemde 4 prinsen, 8 hertogen, 22 graven, 37 baronnen en 14 ridders.
Ông đã tạo nên một tầng lớp quý tộc và bổ nhiệm bốn hoàng tử, tám công tước, 22 bá tước, 37 nam tước và 14 hiệp sĩ.
" Dat is een goede rijke th ́aarde, " antwoordde hij, graven weg.
" Đó là thứ trái đất giàu tốt, " ông trả lời, đào đi.
We proberen een gat onder LA te graven om een begin te maken van wat hopelijk een 3D-tunnelnetwerk wordt om files te verminderen.
Chúng tôi đang cố đào một cái lỗ bên dưới L.A, và điều này là để khởi đầu cho cái mà tôi hy vọng sẽ là một mạng lưới đường hầm 3 chiều để giảm bớt sự tắc nghẽn.
Het vergt heel wat inspanning om diep in de aarde naar verborgen schatten te graven.
Tìm ngọc quý đòi hỏi phải gắng sức đào sâu trong lòng đất.
Gileadafgestudeerden aangemoedigd te ’gaan graven
Học viên tốt nghiệp Trường Ga-la-át được khuyến khích hãy “đào” cho sâu
We kunnen een aantal Polen huren om te graven?
Nếu chúng ta vào công khai thì sao nhỉ?
want gij gelijkt op witgekalkte graven, die van buiten weliswaar mooi schijnen, maar van binnen vol doodsbeenderen en allerlei onreinheid zijn.
Vì các ngươi giống như mồ-mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy.
Nu moest hij alleen nog een put graven, en dan zou hij die tocht naar de stad maken.
Lúc này, Bố chỉ còn lo đào xong một chiếc giếng và sau đó sẽ thực hiện một chuyến đi về thành phố.
We gingen daar naar binnen met een huiszoekingsbevel en twee uur later vonden we de eerste van 84 graven, met een totaal aan 533 lichamen.
Chúng tôi vào đó với giấy khám xét và sau 2 giờ đồng hồ, tìm được 84 hầm mộ với 533 thi thể.
Overal ter wereld, knokken de armen om te overleven... terwijl wij blijven graven naar middelen waar we niet meer buiten kunnen.
Khắp nơi trên hành tinh, những người nghèo khổ nhất đào bới để kiếm ăn, trong khi chúng ta tiếp tục bòn rút các nguồn tài nguyên mà ta không thể sống thiếu.
Hoe onwaarschijnlijk het ook mag lijken de tiende man moet beginnen te graven in de veronderstelling, dat de andere negen het verkeerd hebben.
Không cần biết nó khó có thể xảy thế nào, người thứ 10 buộc phải đưa ra giả định rằng 9 người kia đã sai.
Blijkbaar kon men ook nog aan drinkbaar water komen door in de vochtige grond langs de Nijl putten te graven. — Exodus 7:24.
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
In plaats daarvan dienen wij er belang in te stellen profijt te trekken van al Jehovah’s voorzieningen die hij via zijn organisatie treft om diep in zijn Woord te graven.
Thay vì thế, chúng ta nên chú ý tận dụng tất cả những sắp đặt của Đức Giê-hô-va qua tổ chức của Ngài để hiểu thấu đáo Lời Ngài.
+ 23 Zijn graven liggen in de diepten van de kuil* en zijn leger ligt rondom zijn graf, allemaal gevallen door het zwaard omdat ze angst zaaiden in het land der levenden.
+ 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống.
De opstanding is een bron van veel hoop voor iedereen die een kind ten grave heeft gedragen of die heeft gehuild bij de kist van een echtgenoot of die heeft gerouwd bij de dood van een ouder of een dierbare.
Đối với tất cả những ai đã có con qua đời hay khóc lóc trước quan tài của người phối ngẫu hoặc đau buồn trước cái chết của cha hay mẹ hoặc một người họ yêu thương thì Sự Phục Sinh là một nguồn hy vọng lớn lao.
Om zichzelf vijftien meter in te graven.
Đủ để nóng chảy xuyên 15m đá cứng, làm chúng tự chôn vùi.
Ze graven het gat dit keer vast drie keer zo diep.
Bọn chúng đang đào hố rồi, sâu hơn 3 lần đó.
Als ze blijven graven, ontdekken ze ons en wat wij kunnen doen.
Nếu họ tiếp tục tìm hiểu sâu, họ sẽ biết hết mọi điều về chúng ta và những khả năng của ta.
Kunnen wij iets dieper graven in onze eigen emotionele vindingrijkheid en de nodige vriendelijkheid en liefde tonen om contact te krijgen met jongeren die in gevaar verkeren?
Chúng ta có thể mở rộng lòng mình, tỏ ra ân cần đúng mức và yêu thương tất cả những ai có nguy cơ toan tự tử không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.