gravitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gravitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gravitate trong Tiếng Rumani.

Từ gravitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trọng lực, 重力, Tương tác hấp dẫn, lực hấp dẫn, tính nghiêm trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gravitate

trọng lực

(gravity)

重力

(gravity)

Tương tác hấp dẫn

(gravity)

lực hấp dẫn

(gravity)

tính nghiêm trọng

(gravity)

Xem thêm ví dụ

„Se pare că fericirea sau stările mintale asemănătoare, precum optimismul şi spiritul de mulţumire, reduc riscul sau limitează gravitatea bolilor cardiovasculare, bolilor de plămâni, diabetului, hipertensiunii, răcelilor şi infecţiilor căilor respiratorii superioare“, se spune în revista Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Citiţi Iacov 2:22–23, 28 şi marcaţi expresiile pe care Iacov le-a folosit pentru a descrie gravitatea imoralităţii sexuale.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
Sfătuitorii prevăzători îşi ‘dreg’ deseori cuvintele cu ilustrări deoarece acestea pot scoate în evidenţă gravitatea problemei sau îl pot ajuta pe cel sfătuit să judece şi să vadă chestiunea într-o nouă lumină.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
Acest lucru permite formularea primei legi al mecanicii găurilor negre ca un analog la prima lege a termodinamicii, cu masa care acționează ca energie, gravitatea suprafeței ca temperatura și zona ca entropie.
Điều này cho phép thiết lập ra định luật thứ nhất của cơ học lỗ đen tương tự như định luật thứ nhất của nhiệt động lực học, với khối lượng có vai trò như năng lượng, hấp dẫn bề mặt như nhiệt độ và diện tích như entropy.
Gravitatea atrocităților japoneze este subiect de dezbatere, variind de la afirmațiile militarilor japonezi judecați în procesul de la Tribunalul militar internațional pentru Orientul Îndepărtat, care susțineau că pierderile de vieți omenești au fost de natură militară și că „ nicio astfel de atrocitate nu a avut loc”, până la afirmațiile chinezilor, care pretind că au fost uciși peste 300.000 de persoane necombatante.
Quy mô của sự tàn ác đang được tranh cãi gay gắt từ tuyên bố của quân đội Nhật tại Tòa án quân sự quốc tế Viễn Đông rằng những người bị giết là quân nhân và rằng "không có sự tàn sát nào" cho đến con số của Trung Quốc tuyên bố là số nạn nhân dân sự lên đến 300.000 người.
Într-o altă revelaţie, standardul Domnului cu privire la moralitate ne porunceşte ca puterile sacre ale procreării să fie protejate şi folosite numai de bărbat şi femeie, ca soţ şi soţie”13. Numai vărsarea de sânge nevinovat şi negarea Duhului Sfânt depăşesc în gravitate folosirea necorespunzătoare a acestei puteri14. Dacă cineva încalcă legea, doctrina pocăinţei ne învaţă cum să ştergem consecinţele unui astfel de păcat.
Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này.
Şi-am văzut un omuleţ cu totul nemaipomenit, care mă scruta cu gravitate.
Và tôi thấy một chú chàng tí hon rất mực kỳ lạ đương chằm chặp trầm trọng nhìn tôi.
Martorii erau avertizaţi cu seriozitate cu privire la gravitatea vărsării de sânge nevinovat.
Các nhân chứng luôn được nhắc nhở nghiêm nhặt về tính nghiêm trọng của việc làm đổ huyết vô tội.
În totală opoziţie cu ceea ce gândeau oamenii cu un secol în urmă, multe persoane din zilele noastre ar intra în dispută cu Alma cu privire la gravitatea actelor imorale.
Ngược lại hoàn toàn với điều người ta nghĩ cách đây một thế kỷ , ngày nay nhiều người sẽ tranh luận với An Ma về tính nghiêm trọng của sự trái luân lý .
M-am dus acolo unde victimele erau repartizate şi tratate în funcţie de gravitatea rănilor.
Tôi đến khu cứu thương, nơi các nạn nhân được phân ra và chữa trị tùy theo mức độ nghiêm trọng của vết thương.
S-ar putea să se fi exagerat gravitatea unora dintre aceste pericole.
Có thể là người ta đã phóng đại một số các hiểm họa này.
Nu cred că Valentin înțelege gravitatea situației.
Tôi không nghĩ Valentín hiểu mức nghiêm trọng của tình hình.
Observaţi, de asemenea, că fiul lui Alma, Corianton, îşi părăsise misiunea în mod intenţionat pentru a se duce după curva Isabela, ceea ce a sporit gravitatea păcatului său.
Cũng hãy lưu ý rằng Cô Ri An Tôn đã cố tình rời bỏ công việc truyền giáo của mình để đi theo gái điếm Y Sa Ben, việc này đã góp phần vào mức độ nghiêm trọng của tội lỗi của ông.
Gravitatea acestei recesiuni va cauza mai multe pierderi înainte de a lua sfârşit.
Sự căng thẳng của suy thoái có thể gây ra nhiều tác hại trước khi nó kết thúc.
2 Unii încearcă să se justifice sau să minimalizeze gravitatea problemei ori să dea vina pe alţii.
2 Một số người phản ứng bằng cách cố tìm cách tự bào chữa, làm giảm bớt sự nghiêm trọng của tình thế, hoặc đổ lỗi cho người khác.
5 Aceste cuvinte ar fi trebuit să-i ajute pe contemporanii lui Isaia să-şi dea seama de gravitatea situaţiei în care se aflau.
5 Những lời này lẽ ra phải giúp những người đương thời với Ê-sai nhận thức được tình trạng nghiêm trọng của họ.
Dar acum, eu pot utiliza Antimateria din interiorul unui miez, in interactiune cu celalalt miez, acelasi principiu despre care am vorbit, despre crearea gravitatiei.
Nhưng bây giờ tôi có thể sử dụng các Vật Chất Gốc ( Principle Matter ) bên trong một cái lõi, trong sự tương tác với các lõi khác, Cũng cùng một nguyên tắc khi chúng ta nói đến việc tạo ra lực hấp dẫn.
Temperatura acestui spectru termal (temperatura Hawking) este proporțională cu gravitatea suprafeței unei găuri negre, care este, pentru o gaură neagră Schwarzschild, invers proporțională cu masa.
Nhiệt độ của phổ bức xạ (nhiệt độ Hawking) tỷ lệ với giá trị hấp dẫn bề mặt của lỗ đen, mà đối với lỗ đen Schwarzschild, nhiệt độ tỷ lệ nghịch với khối lượng của nó.
Este ca gravitatia.
Anh ấy giống như trọng lực vậy.
De exemplu, Iehova nu l-a ignorat pe David, care s-a rugat din inimă după ce şi-a dat seama de gravitatea păcatelor sale în legătură cu Bat-Şeba.
Chẳng hạn, Đức Giê-hô-va đã không làm ngơ trước lời cầu nguyện của Đa-vít. Ông cầu nguyện từ đáy lòng sau khi hiểu thấu tầm mức rộng lớn của tội lỗi của ông phạm với Bát-Sê-ba.
Isus, are propria-i gravitatea lui.
Chúa Giêsu ơi, nó có lực hấp dẫn riêng của mình.
Alţii se amăgesc singuri cu privire la gravitatea conduitei lor.
Một số khác tự lừa dối mình cho rằng đường lối họ không mấy nghiêm trọng.
Astfel, Sfantul Graal al gravitatiei este rezolvat!
Vì vậy, Chén Thánh ( chuyện không tưởng ) của trọng lực được giải quyết!
Mulţi dintre noi au început să înţeleagă... prin prisma experienţelor noastre în Vietnam... gravitatea minciunilor şi a manipulării la care eram supuşi cu toţii, şi americanii, de către lideri ţării.
Nhiều người trong chúng tôi, bắt đầu hiểu ra... qua những trải nghiệm ở Việt Nam... về chiều sâu của những lời dối trá và lừa lọc người ta đã nhồi nhét cho chúng tôi, và cả người dân Mỹ, bởi chính những người đứng đầu đất nước.
Aceştia au tras în cele din urmă concluzia că, deşi minor, fiul meu era pe deplin conştient de gravitatea bolii sale.
Cuối cùng các bác sĩ kết luận rằng Saúl có quyền quyết định vì tuy ở tuổi vị thành niên nhưng cháu đã suy nghĩ chín chắn và hiểu rõ căn bệnh của mình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gravitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.