greenwich trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greenwich trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greenwich trong Tiếng Rumani.
Từ greenwich trong Tiếng Rumani có nghĩa là greenwich. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greenwich
greenwich
Fotografia unui imobil şi nenorocitele de secunde Greenwich. Bức ảnh của một đại lí di vật và mấy tiếng pip Greenwich chết tiệt. |
Xem thêm ví dụ
Joel Meyerowitz: Şi ca toți ceilalţi trecători, am stat în afara gardului care încercuia Chambers şi Greenwich, şi tot ce vedeam era fum şi puțin cauciuc, aşa că am ridicat camera ca să văd dacă mai rămăsese ceva de văzut şi o poliţistă m-a lovit peste umăr şi mi-a zis „Fără fotografii". Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!" |
Va fi afişat la Interactive Telecomunication Spring Show în Greenwich Village în New York City -- care este deschis publicului, şi categoric vă invit pe toţi acolo -- e un spectacol fantastic. Nó sẽ được trưng bày tại Hội truyền thông tương tác mùa xuân tại Greenwich Village, thành phố New York -- mở cửa cho công chúng, chắc chắn mời toàn bộ quý vị tham gia -- một màn hào hứng. |
Sau această pictură, din anii 1740, din Greenwich Village. Hay như bức tranh này, từ những năm 1740, ở làng Greenwich. |
Listă de astronauți ai programului Apollo ^ Ora de Greenwich ^ Harrison Schmitt a fost al doilea care a coborât pe Lună, după Cernan care primul a părăsit modulul lunar Apollo), Cernan este de asemenea ultima persoană care a părăsit solul lunar. Trong khi bạn đồng hành Harrison Schmitt là "người cuối cùng đến Mặt Trăng" do Cernan rời mô-đun trước. |
Filmări au avut loc și în septembrie 2011 la Royal Naval College din Greenwich. Quay phim cũng đã diễn ra trong tháng 9 năm 2011 tại Đại học Hải quân Hoàng gia, Greenwich. |
Fotografia unui imobil şi nenorocitele de secunde Greenwich. Bức ảnh của một đại lí di vật và mấy tiếng pip Greenwich chết tiệt. |
Eram în trecere, din Greenwich. Tôi đi ngang qua, từ Greenwich. |
Deci, un vector desenat din centrul Pământului spre un punct dispus la 39.3° nord de ecuator și 76.6° vest de Greenwich va trece prin Baltimore. Do đó, một vector vẽ từ tâm Trái Đất đến điểm 39,3° phía bắc xích đạo và 76,6° phía tây đường Greenwich sẽ đi qua Baltimore. |
Elisabeta s-a născut în Palatul Greenwich în 7 septembrie 1533 și a primit numele bunicilor ei Elisabeta de York și Elisabeta Howard. Elizabeth chào đời tại Lâu đài Placentia ở Greenwich ngày 7 tháng 9 năm 1533, và được đặt tên theo bà nội, Elizabeth xứ York. |
Elizabeth Abbott de 68 de ani a sosit în Greenwich la 17:38, epuizată, dar fericită. bà Elizabeth Abbott, 68 tuổi, cập bờ vào lúc 5:38 giờ GMT, thấm mệt nhưng hạnh phúc. |
Cu o zi înainte de nuntă, regele George al VI-lea i-a acordat lui Filip titlul de Alteța Sa iar în dimineața nunții titlurile: Duce de Edinburgh, Conte de Merioneth și Baron Greenwich. Vào trước hôm cưới, Philip được trao tước hiệu His Royal Highness bởi Vua George VI và, ngày hôm sau, thành Công tước xứ Edinburgh, Bá tước xứ Merioneth và Nam tước Greenwich. |
Iar numărul membrilor e în creştere, mulţumită întâmplării de la Greenwich şi mulţumită internetului. Và chúng ngày càng đông, nhờ vào sự kiện Greenwich, và nhờ Internet. |
Trebuia să ne intoarcem la Greenwich. Anh nghĩ là chúng ta sẽ dời lại Greenwich. |
British Summer Time (BST) este timpul civil pe durata lunilor de vară în Regatul Unit, ceasurile fiind date cu o oră înainte față de Ora Greenwich (GMT). Giờ mùa hè Anh (tiếng Anh: British Summer Time BST) là một múi giờ của Anh quốc của thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày hệ thống, hơn Giờ chuẩn Greenwich (GMT) đến một giờ trước. |
Este numit după Greenwich, Londra. Nó được đặt theo tên Greenwich, London borough. |
Timpul orar al acestei zone se bazează pe timpul solar al meridianului 120 vest față de observatorul Greenwich. Múi giờ này dựa theo Thời gian Mặt trời trung bình của kinh tuyến 120 độ phía tây Đài quan sát Greenwich. |
La 1 iulie 1543, când Maria avea șase luni, s-a semnat Tratatul de la Greenwich, prin care s-a promis că, la vârsta de zece ani Maria se va căsători cu Eduard și se va muta în Anglia, unde Henric va putea supraveghea creșterea ei. Ngày 1 tháng 7 năm 1543, khi Mary chỉ mới 6 tuổi, Hiệp ước Greenwich được ký kết, theo đó khi lên 10 tuổi thì Mary sẽ kết hôn với Edward và chuyển tới nước Anh, nơi Henry có thể giám sát việc giám dục bà. |
Dacă ceasul este setat la Greenwich Mean Time, puteţi calcula cât de departe spre est sau vest din Greenwich, Londra eşti. Nếu đồng hồ đặt là giờ GMT, anh có thể tính cách hướng Đông hoặc hướng Tây bao xa, tính từ London. |
Ora Greenwich. Theo giờ Greewich. |
Timpul neozeelandez de atunci era bazat pe meridianul 172° 30' E și fusul orar era cu 11 ore și 30 minute înainte de ora Greenwich. Giờ này dựa vào kinh tuyến 172° 30' phía đông của Greenwich, có nghĩa là 11 giờ 30 phút trước Giờ trung bình Greenwich. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greenwich trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.