greutate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greutate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greutate trong Tiếng Rumani.
Từ greutate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trọng lượng, trọng lực, trọng số, Trọng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greutate
trọng lượngnoun Rezistă, dar nu va suporta o greutate prea mare. Chắc đấy. Nó không chịu được trọng lượng nặng. |
trọng lựcnoun Solduri late, glezne groase și un centru de greutate coborât. Nó giúp chúng ta không bị ảnh hưởng bởi trọng lực. |
trọng sốnoun |
Trọng lượng
Greutatea unei agrafe de birou e egală cu aproximativ Trọng lượng của một chiếc kẹp giấy vào khoảng |
Xem thêm ví dụ
Cum ar fi greutatea unui pistol care nu este încărcat. như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn. |
cu condiţia să ne controlăm greutatea. Nếu chỉ có chúng tôi sẽ xem trọng lượng của chúng tôi. |
Greutatea. Trọng lượng? |
Dar dacă un întreg perete lateral al literei " E " cade, iar tu trebuie să- ți folosești greutatea să- l ridici, ce poți face cu ea? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Am pierdul toate recoltele, nici un copil n-a crescut in greutate timp de un an. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
Iar când medicul începea consultația, știa înălțimea, greutatea, dacă pacientul are mâncare acasă și dacă familia are adăpost. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Oare îmi voi pune greutatea măcar puţin pe piciorul stâng? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
Și aici, ideea nu este că creșterea mea în greutate cauzează creșterea ta în greutate, nici că eu creez o legătură preferențială cu tine pentru că tu și cu mine avem aceeași dimensiune corporală, ci mai degrabă faptul că suntem expuși împreună la ceva, ca un club de sănătate, care ne face pe amândoi să pierdem din greutate în același timp. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
Adoptând date mai bune, în 1806 el a concluzionat că masa atomică a oxigenului trebuie să fie de fapt 7, mai degrabă decât 5,5, și a considerat această greutate pentru tot restul vieții sale. Thông qua dữ liệu tốt hơn, trong năm 1806, ông kết luận rằng trọng lượng nguyên tử oxy thực sự phải là 7 chứ không phải là 5,5, và ông giữ trọng lượng này cho phần còn lại của cuộc đời mình. |
Din nou, e vorba de un spectru: cand pornesti in directia asta, vei pierde in greutate, te vei simti mai bine si vei deveni mai sanatos. Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt. |
1. a) De ce sfatul apostolului Pavel către creştinii evrei are multă greutate în prezent? 1. (a) Tại sao lời khuyên của Phao-lô cho các tín đồ người Hê-bơ-rơ đặc biệt khẩn cấp đối với chúng ta? |
Pe 11 ianuarie 1934 sub indicațiile lui Heinz Guderian, Departamentul de Arme al Armatei a elaborat planurile pentru un tanc mediu cu o greutate de maxim 24 tone și o viteză de 35 km/h. Vào ngày 11/1/1934, Heinz Guderian đứng đầu lực lượng quân đội Đức dự định thành lập một dự án phát triển tăng hạng trung mới thoả mãn những yêu cầu như trọng lượng tối đa 24.000 kg và đạt tốc độ tối đa khoảng 35 km/h. |
Am observat o ridicătură de pământ mai în faţă care arăta suficient de solidă încât să poată suporta greutatea maşinii. Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe. |
Ca membru al Preşedinţiei celor Şaptezeci, puteam simţi greutatea de pe umerii mei în cuvintele adresate de către Domnul lui Moise: Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
Grupul care pierde cel mai mult din greutate, castiga premii. Nhóm nào giảm cân nhiều nhất sẽ có giải thưởng. |
În interiorul bilei de bronz există o greutate de plumb ce se leagănă liber pe un ax prins pe doi pivoți ce trec prin mijloc, de- a curmezișul, și contrabalansează această greutate. Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa, xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng. |
Greutatea gheţii e de aşa natură încât întregul continent se îndoaie sub nivelul mării, sub greutatea ei. Trọng lượng băng nặng tới mức toàn bộ châu lục chìm xuống dưới mực nước biển vì trọng lượng ấy. |
Din cauza limitei de greutate, bagajele unor pasageri nu au fost transportate. Însă, din fericire, toate cutiile noastre au ajuns în siguranţă. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Cărând apă cât un sfert din greutatea sa, el poate acum porni în lunga călătorie către casă. Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà. |
Ca sa scada greutatea Chúng đang cố che đậy |
De atunci, multe alte fragmente au fost găsite, inclusiv unul cu o greutate de 78 kg în 1956. Kể từ đó, nhiều mảnh vỡ nữa đã được tìm thấy, trong đó có một thiên thạch cân nặng 78 kg vào năm 1956. |
Dar azi, materiale ultra ușoare şi rezistente, cum sunt compuşii din fibră de carbon, pot face reduceri dramatice în greutate și pot face mașinile mai simplu și mai ieftin de construit. Nhưng hôm nay, vật liệu siêu nhẹ và siêu cứng, như sợi cacbon tổng hợp, có thể làm trọng lượng giảm với cách hòn tuyết lăn và có thể làm xe hơi đơn giản hơn và rẻ hơn. |
În timp ce ‘ne debarasăm de orice greutate’ şi „alergăm cu perseverenţă cursa care ne este pusă înainte“, să „privim ţintă la Instrumentul Principal al credinţei noastre şi Cel care o aduce la perfecţiune, Isus“ (Evrei 12:1–3). Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
Pierderea în greutate poate a provocat rabdomioliză. Việc phải giảm cân cho thi đấu có thể đã làm hoại tử cơ vân. |
Un dosar cu aceeaşi greutate. Hồ sơ có trọng lượng như nhau. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greutate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.