grondig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grondig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grondig trong Tiếng Hà Lan.

Từ grondig trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grondig

hoàn toàn

adjective

Zorg dat u heel goed wordt in grondige, snelle bekering.
Hãy hối cải thực sự một cách hoàn toàn và nhanh chóng.

Xem thêm ví dụ

Ik heb't grondig uitgezocht, omdat u zo veeleisend bent.
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
Het ingewikkelde instrument wordt onderhouden door een technicus die het elke week grondig naloopt.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
Ik werd grondig ondervraagd naar onze neutraliteit in oorlogstijd, want de politie had er moeite mee ons standpunt te begrijpen.
Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta.
11 Wees grondig in het verbreiden van het goede nieuws: Stel je eens voor hoe blij Paulus was toen hij hoorde dat medechristenen zijn ijverige voorbeeld navolgden!
11 Cật lực đẩy mạnh tin mừng: Hãy thử tưởng tượng Phao-lô sung sướng thế nào khi nghe nói anh em tín đồ Đấng Christ noi gương sốt sắng của ông!
Zelfs als u van plan bent groente of fruit te schillen, moet het dus grondig gewassen worden om schadelijke bacteriën te verwijderen.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Auto-ongelukken kunnen bijvoorbeeld bezwaarlijk het resultaat van goddelijke inmenging zijn, aangezien een grondig onderzoek gewoonlijk een volkomen logische oorzaak aan het licht zal brengen.
Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý.
Een nieuw tijdperk komt, een tijdperk dat het model van hoger onderwijs zoals we dat vandaag kennen grondig zal zien veranderen. Van een privilege voor enkelingen wordt het een grondrecht, betaalbaar en toegankelijk voor iedereen.
Một kỷ nguyên mới đang đến, một kỷ nguyên sẽ chứng kiến sự đổ vỡ của mô hình giáo dục đại học mà ta biết hiện nay, từ việc là đặc quyền cho thiểu số trở thành một quyền căn bản, trong khả năng tài chính và dễ tiếp cận.
Om dit te doen, moet u zelf grondig op de hoogte zijn van Jehovah’s maatstaven.
Để làm được như vậy, chính bạn phải hiểu rõ tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va.
5 De toewijzing om je gebied grondig te bewerken, houdt tevens in personen te bezoeken die een bedrijf in een woonwijk exploiteren (Hand.
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
4 Eenvoudig gezegd moet je, om je dienst grondig uit te voeren, zo veel mogelijk prediken en onderwijzen.
4 Nói đơn giản, để chu toàn thánh chức, chúng ta cần cố gắng tham gia rao giảng và dạy dỗ càng nhiều càng tốt.
Een grondig opgeleide leerling zal vanzelf de goede eigenschappen van zijn toegewijde leraar tentoonspreiden.
Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ nên nhớ nguyên tắc này trong tâm trí khi tận tâm dạy dỗ “sự tin-kính” cho con cái.
1 Net als Paulus hebben wij de wens „grondig getuigenis af te leggen van het goede nieuws” (Hand.
1 Như sứ đồ Phao-lô, chúng ta mong muốn “làm chứng cặn kẽ về tin mừng” (Công-vụ 20:24, NW).
Dankbaar voor Gods gave maakte Paulus er zijn levenswerk van „om grondig getuigenis af te leggen van het goede nieuws van de onverdiende goedheid van God” (Handelingen 20:24).
(2 Cô-rinh-tô 9:14, 15) Biết ơn về món quà Đức Chúa Trời ban cho, Phao-lô đã hiến dâng đời mình để “làm chứng về Tin-lành của ơn Đức Chúa Trời”.
12 In die tijd zal ik Jeruzalem grondig doorzoeken met lampen
12 Bấy giờ, ta sẽ soi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem,
Ik ben gewoon grondig.
Chỉ hỏi cho kĩ thôi.
We moeten onthouden dat we uiteindelijk allemaal voor Christus zullen staan en naar onze werken geoordeeld zullen worden, of ze nu goed of kwaad zijn.8 Als we met die wereldse boodschappen geconfronteerd worden, hebben we grote moed en een grondige kennis van het plan van onze hemelse Vader nodig om het juiste te kunnen kiezen.
Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng.
Maar ik ben grondig.
Tao tin tưởng vào sự kỹ lưỡng.
2 Het is belangrijk ons gebied grondig te bewerken en alle belangstelling die wij vinden na te gaan.
2 Điều quan trọng là rao giảng khắp khu vực và trở lại viếng thăm tất cả những người chú ý mà chúng ta gặp.
14 We moeten goede studiegewoonten ontwikkelen en Gods Woord en onze publicaties grondig bestuderen.
14 Chúng ta phải vun trồng thói quen học hỏi cá nhân tốt và nghiên cứu kỹ lưỡng Lời Đức Chúa Trời cũng như các ấn phẩm.
Bereid je grondig voor.
Hãy sửa soạn kỹ lưỡng.
In zijn speech verwoordde Roosevelt het vrijheidsideaal als volgt: "De vierde is vrijwaring van vrees - wat, uitgedrukt op wereldschaal, een wereldwijde bewapeningsvermindering inhoudt naar een zodanig niveau en op zo'n grondige manier dat geen land meer in staat zal zijn een daad van fysieke agressie te plegen tegen welk buurland dan ook - waar ook ter wereld."
Trong bài phát biểu ông Roosevelt mô tả Tự do khỏi nỗi khiếp sợ như sau: "Thứ tư là tự do khỏi nỗi khiếp sợ, đưa vào bối cảnh thế giới, nó có nghĩa là giảm trên toàn thế giới việc trang bị vũ khí đến mức độ và một phong cách tỉ mỉ đến mức mà không một quốc gia sẽ đạt được một vị trí để thực hiện một hành động gây hấn đối với một nước lân cận ở bất cứ nơi nào trên thế giới."
Wat houdt ’grondig getuigenis afleggen van het goede nieuws’ ook in?
“Làm chứng cặn kẽ về tin mừng” bao hàm điều gì?
Maar al te vaak hebben mensen die beweren dat de bijbel zichzelf tegenspreekt, zelf geen grondig onderzoek ingesteld maar hebben zij deze mening, die hun is opgedrongen door personen die de bijbel niet wensen te geloven of zich er niet door willen laten leiden, gewoon aanvaard.
Rất thường xảy ra là tất cả những người hô hào rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn điều không đích thân tra cứu kỹ lưỡng, nhưng lại chỉ chấp nhận ý kiến đập vào tai họ đến từ những người không muốn tin nơi Kinh-thánh hoặc không muốn để cho Kinh-thánh dẫn dắt.
Later werd zijn vertaling bij de voorbereiding van de bekende Engelse King James- bijbel grondig geraadpleegd.
Sau này người ta dùng bản dịch của Tyndale để soạn thảo bản dịch nổi tiếng bằng tiếng Anh gọi là bản dịch (King James Version).
WAT BIJBELCOMMENTATORS ZEGGEN: Na een grondig onderzoek van de 66 boeken van de Bijbel schreef Louis Gaussen dat hij verbaasd stond van „de indrukwekkende eenheid van dit boek, samengesteld in een periode van 1500 jaar door een groot aantal schrijvers, (...) die toch hetzelfde plan volgden, en dit steeds verder uitwerkten, alsof ze het zelf begrepen, tot aan dat ene grootse slot: de geschiedenis van de verlossing van de wereld door de Zoon van God” (Théopneustie ou Inspiration Plénière des Saintes Écritures).
CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grondig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.